Kiemtra van7 TV hhki tiet 46 (de 1 chan le )năm học 0809

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Phú | Ngày 11/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: kiemtra van7 TV hhki tiet 46 (de 1 chan le )năm học 0809 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ………………. KIỂM TRA 45`( chẳn 1)
LỚP 7……. MÔN:NGỮ VĂN 7(TV) (HKI)
HỌ VÀ TÊN:……………………. NĂM HỌC:2008-2009

I/TRẮC NGHIỆM:(4điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu1: Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A.Từ co hai tiếng co nghĩa.
B.Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C.Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
D.Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
Câu2: Từ láy là gì?
A.Từ có nhiều tiếng có nghĩa.
B.Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa
C. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu.
D.Từ có các tiêng giống nhau về phần vần.
Câu3: Trong các từ láy sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A.Mạnh mẽ B.Ấm áp C.Mong manh D.Thăm thẳm
Câu4:Từ nào là đạI từ trong câu ca dao sau:
“Ai đi dâu đấy hỡI ai
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm “
A. Ai B. Trúc C.Mai D.Nhớ
Câu5: Chữ”thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là”trời”
A.Thiên lí B.Thiên thư C.Thiên hạ D.Thiên thanh
Câu6: Đơn vị cấu tạo của từ Hán Việt là gì?
A.Từ Hán Việt B.TiếngHán Việt C.Yếu tố Hán Việt
Câu7: Tại sao trong câu dưới đây dùng từ Hán Việt “phụ nữ” mà không dùng từ thuần Việt có nghĩa tương tự là “đàn bà”?
“Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.”
A.Để tạo sắc thái tao nhã B.Để tránh gây cảm giác thô tục ,ghê sợ
C.Để tạo sắc thái cổ D.Để tạo sắc thái trang trọng,thể hiện thái độ tôn kính
Câu8: Thế nào là quan hệ từ?
A.Là từ chỉ người và vật
B.Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu
C.Là từ chỉ hoạt động , tính chất của người hoạt vật
D.Là từ mang ý nghĩa tình thái
Câu9: Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
A.Vừa trắng lạI vừa tròn B.Bảy nổi ba chìm
C.Tay kẻ nặn D.Giữ tấm lòng son
Câu10: Trong những trường hợp sau, trương hợp nào có thể bỏ quan hệ từ?
A. Nhà tôi vừa mới mua một cái tủ bằng gỗ rất đẹp. B.Bạn Nam cao bằng bạn Minh.
C.Hãy vươn lên bằng chính sức mình. D.Nó thường đến trường bằng xe đạp.
Câu11: Từ nào sau đây có thể thay thế từ “chết” trong câu sau:”Chiếc ô tô bị chết máy”?
A.Mất C.Hỏng C.Đi D.Qua đời
Câu12:Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ”nhi đồng”?
A.Trẻ con B.Trẻ em C.Trẻ tuổi D.Con trẻ
Câu13: Nhận xét nào sau đây là đúng:
A.Từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau.
B.Từ đồng nghĩa không thể thay thế cho nhau.
C.Không phảI bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau.




Câu14: Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong các từ”lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh”) có đặc điểm gì?
A.Chỉ sự vật cao lớn vững vàng B.Chỉ những gì không vững vàng,không chắc chắn
C.Chỉ vật dễ bị đổ vỡ D.Chỉ những vật nhỏ bé,yếu ớt
Câu15: Trong câu” Tôi đi đứng oai vệ”, đạI từ “tôi” thuộc ngôi thư mấy?
A.Ngôi thứ hai. B.Ngôi thứ ba số ít.
C.Ngôi thứ nhất số nhiều. D.Ngôi thứ nhất số ít.
Câu16: Quan hệ từ “nhưng”biểu thị quan hệ ý nghĩa gì trong câu sau :
“Nó thường phát biểu rất sôi nổi. Nhưng hôm nay nó không tập trung gì cả”
A.So sánh B.Đối lập C.Nhân quả D.Sở hữu

II/ Tự luận:(6 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Phú
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)