Kiêmtra giữa kì II.10.11
Chia sẻ bởi Đoàn Hồ Lệ Anh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kiêmtra giữa kì II.10.11 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Bắc Nghĩa
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: .....
ĐỀ CHẴN:
1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Số liền sau của số 2278 là:
A. 3278 B. 2288 C. 2279 D.2277
b/ Cho các số 9394; 9439; 9349; 9493 , số lớn nhất là:
A. 9394 B. 9439 C. 9349 D. 9493
c/ Cho x : 5 = 175 (dư 4) , giá trị của x là:
A. 879 B. 789 C. 987 D. 875
d/ Giá trị của biểu thức 1808 : 4 + 793 là:
A. 1145 B. 1245 C. 1345 D. 1445
e/ Có 125 kg gạo đựng đều vào 5 túi. 3 túi như thế sẽ đựng được số ki-lô-gam gạo là:
A. 25 B. 55 C. 65 D. 75
2. Đặt tính và tính.
a/ 2078 + 4325
b/ 7845 - 2136
c/ 1407 4
d/ 1452 : 4
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Điền câu trả lời hoặc kết quả vào chỗ chấm.
a/ 2 giờ 27 phút = ............phút
b/ Chủ nhật thứ nhất trong một tháng là ngày 4, chủ nhật thứ ba của tháng đó là ngày .........
c/ Hình bên có .........góc vuông.
4.Bài toán:
Một cơ sở sản xuất tháng đầu làm được 927 sản phẩm, tháng thứ 2 làm được 1048 sản phẩm. Sau hai tháng bán đi số sản phẩm đó. Hỏi số sản phẩm bán đi là bao nhiêu?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
5. Tìm hai số có hiệu bằng 2068, biết rằng lấy số bị trừ cộng với số trừ rồi cộng với hiệu thì được 4874.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường TH Bắc Nghĩa
HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 - ĐỀ CHẴN
Năm học 2010 - 2011
1.(2.5điểm)
- Mỗi câu khoanh đúng được 0.5 điểm, mỗi câu có 2 khoanh tròn thì không ghi điểm.
- Đáp án: a/ C. 2279; b/ D. 9493; c/ A. 879; d/ B. 1245 ; e/ D. 75
2.(2.5 điểm)
- Mỗi phép tính cộng (trừ) đúng được 0.5 điểm. Mỗi phép tính nhân (chia) đúng được 0.75điểm. Đặt tính đúng, kết quả sai mỗi bài được 0.25 điểm đối với phép cộng trừ, được 0.1 điểm đối với phép nhân chia. Đặt tính sai, kết quả đúng thì không ghi điểm. Đối với phép chia, kết quả đúng nhưng quá trình chia sai thì không tính điểm.
- Đáp án: a/ 6403(0.5đ); b/ 5709(0.5đ); c/ 5628(0.75đ); d/ 363(0.75đ)
3. (1.5điểm)
a/ (0.5điểm) : Đáp án: 147; b/ (0.5đ) : Đáp án: 18. c/ (0.5đ) : Đáp án: 7.
4. (2.5điểm)
Cả hai tháng sản xuất được số sản phẩm là: (0.5điểm)
927 + 1048 = 1975 (sản phẩm) (0.5điểm)
Số sản phẩm bán đi là: (0.5điểm)
1975 : 5 = 395 (sản phẩm) (0.5điểm)
Đáp số: 395 sản phẩm (0.5điểm)
- Nếu lời giải đúng phép tính sai thì vẫn ghi điểm thành phần, lời giải sai phép tính đúng thì không ghi điểm. Phép tính không ghi tên đơn vị hoặc ghi sai tên đơn vị thì trừ 0.25 điểm. Đáp số không ghi tên đơn vị thì trừ 0.25điểm.
5. (1 điểm)
Số bị trừ + số trừ + hiệu = 4874 (0.25đ)
Số bị trừ + Số bị trừ = 4874
Số bị trừ x 2 = 4874
Số bị trừ cần tìm là: (0.25đ)
4874 : 2 = 2437
Số trừ cần tìm là: (0.25đ)
2437 - 2068 = 369
Đáp số: 2437 và 369 (0.25đ)
Trường TH Bắc Nghĩa
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Hồ Lệ Anh
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)