Kiemtra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: kiemtra thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
NS:31/3/2013
ND:
Tuần 30 Tiết 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
Kiểm tra việc nắm kiến thức chương III của học sinh về định lí Ta-lét trong tam giác, tam giác đồng dạng.
2.Kĩ năng:
Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập dạng tính toán, chứng , nhận biết hình và tìm điều kiện của hình..
3.Thái độ: Tự giác, trung thực trong kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lý Talét
Tỉ số 2 đoạn thẳng
Chọn được tỉ lệ thức đúng
Talet Thuận (HQ) tìm x,y
Số câu
1 (C1)
1(C4)
2 (C2,3)
4
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
Tính chất
đường phân giác
Tỉ sổ 2 đoạn
Tỉ lệ thức (tìmđộ dài
Số câu
(a)
(b)
2
Số điểm
1,0
1,5
2,5
Tam giác
đồng dạng
Điều kiện đủ để đồng dạng
Tỉ số chu vi, diện tích
CM đồng dạng (tỉ số diện tích
CM đồng dạng (độ dài 1 cạnh
Số câu
1 (C5)
1(C6)
(c)
(d)
4
Số điểm
0,5
0,5
2,5
1,0
4,5
T.Số câu
1
2
3
T.Số điểm
0,5
1,0
1,5
3,5
2,5
9,0
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III
Họ và tên:................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lớp 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho , biết CD = 12 cm. Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 16 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 3,75 cm
Câu 2: Trong hình 1, biết DE // BC. Độ dài x bằng:
A. 9 B. 9,5 C. 10 D. 10,5
Hình 1
Câu 3: ∆ ABC ∆ MNP với tỉ số đồng dạng , ∆ MNP ∆ DEF với tỉ số đồng dạng .
∆ ABC ∆ DEF với tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D. 2
Câu 4: ∆ ABC ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng thì
A. B. C. D.
Câu 5: ∆ ABC có . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho ∆ DEF ∆ ABC theo tỉ số đồng dạng . Biết diện tích ∆ ABC bằng 8 cm2 thì diện tích ∆ DEF sẽ là:
A. 4,5 cm2 B. 6 cm2 C. 9 cm2 D. 18 cm2
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho ∆ ABC với AD là đường phân giác của , biết AB = 3 cm, AC = 7 cm, BC = 5 cm. Tính BD và CD.
Bài 2. (5 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH.
Chứng minh: ∆ ABC ∆ HBA
Biết AB = 9 cm, AC = 12 cm. Tính độ dài BC, AH, BH, CH
Qua điểm H kẻ và . Chứng minh: AE.AB = AF.AC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
C
D
A
Điểm
0,5
ND:
Tuần 30 Tiết 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
Kiểm tra việc nắm kiến thức chương III của học sinh về định lí Ta-lét trong tam giác, tam giác đồng dạng.
2.Kĩ năng:
Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập dạng tính toán, chứng , nhận biết hình và tìm điều kiện của hình..
3.Thái độ: Tự giác, trung thực trong kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lý Talét
Tỉ số 2 đoạn thẳng
Chọn được tỉ lệ thức đúng
Talet Thuận (HQ) tìm x,y
Số câu
1 (C1)
1(C4)
2 (C2,3)
4
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
Tính chất
đường phân giác
Tỉ sổ 2 đoạn
Tỉ lệ thức (tìmđộ dài
Số câu
(a)
(b)
2
Số điểm
1,0
1,5
2,5
Tam giác
đồng dạng
Điều kiện đủ để đồng dạng
Tỉ số chu vi, diện tích
CM đồng dạng (tỉ số diện tích
CM đồng dạng (độ dài 1 cạnh
Số câu
1 (C5)
1(C6)
(c)
(d)
4
Số điểm
0,5
0,5
2,5
1,0
4,5
T.Số câu
1
2
3
T.Số điểm
0,5
1,0
1,5
3,5
2,5
9,0
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III
Họ và tên:................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lớp 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho , biết CD = 12 cm. Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 16 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 3,75 cm
Câu 2: Trong hình 1, biết DE // BC. Độ dài x bằng:
A. 9 B. 9,5 C. 10 D. 10,5
Hình 1
Câu 3: ∆ ABC ∆ MNP với tỉ số đồng dạng , ∆ MNP ∆ DEF với tỉ số đồng dạng .
∆ ABC ∆ DEF với tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D. 2
Câu 4: ∆ ABC ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng thì
A. B. C. D.
Câu 5: ∆ ABC có . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho ∆ DEF ∆ ABC theo tỉ số đồng dạng . Biết diện tích ∆ ABC bằng 8 cm2 thì diện tích ∆ DEF sẽ là:
A. 4,5 cm2 B. 6 cm2 C. 9 cm2 D. 18 cm2
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho ∆ ABC với AD là đường phân giác của , biết AB = 3 cm, AC = 7 cm, BC = 5 cm. Tính BD và CD.
Bài 2. (5 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH.
Chứng minh: ∆ ABC ∆ HBA
Biết AB = 9 cm, AC = 12 cm. Tính độ dài BC, AH, BH, CH
Qua điểm H kẻ và . Chứng minh: AE.AB = AF.AC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
C
D
A
Điểm
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: 204,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)