Kiêmtra 2
Chia sẻ bởi Tạ Thị Kim Dung |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: kiêmtra 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
I. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN lý 6 – hkii n3
1. Thành lập ma trận
Bảng 1 : Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Máy cơ đơn giản
2
2
1,4
0,6
17,5
7,5
2. Sự nở vì nhiệt của các chất
6
5
3,5
2,5
43,75
31,25
Tổng
8
7
4,9
3,1
61,25
38,75
Bảng 2: Tính số câu:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Máy cơ đơn giản
17,5
1,75 ≈ 2
1 (0,5đ; )
1(1đ)
1,5(đ)
Sự nở vì nhiệt của các chất
43,75
4,375 ≈ 4
2 (1đ; )
2 (4đ)
5(đ)
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Máy cơ đơn giản
7,5
0,75 ≈ 1
1(0,5đ ; )
0,5(đ)
Sự nở vì nhiệt của các chất
31,25
3,125 ≈ 3
2 (1đ; )
1(2đ)
3(đ)
Tổng
100
10
6 (3đ; )
4 (7đ; )
10
Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Máy cơ đơn giản
2 tiết
1. Nêu được tác dụng của đòn bẩy. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
2. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
3. Sử dụng được đòn bẩy phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
4. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C2.1
1
C1,. 7
1
C3.4
Số điểm
0,5
1 đ
0,5
2.Sự nở vì nhiệt của các chất
6 tiết
5. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
6. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
7. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
8. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
9. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut
10. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
11. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
12. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
13. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
14. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
15. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
16. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình
17. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
Số câu hỏi
2
C6.2, C8.3
2
C10.8 ; C13.9
2
C14.5, C15.6
1
C17.10
Số điểm
1
4
1
2
TS câu hỏi
2
4
5
10
TS điểm
1,0
5,5
3,5
10,0 (100%)
Đề Kiểm Tra
Trắc nghiệm
Câu 1: Ròng rọc cố
1. Thành lập ma trận
Bảng 1 : Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Máy cơ đơn giản
2
2
1,4
0,6
17,5
7,5
2. Sự nở vì nhiệt của các chất
6
5
3,5
2,5
43,75
31,25
Tổng
8
7
4,9
3,1
61,25
38,75
Bảng 2: Tính số câu:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Máy cơ đơn giản
17,5
1,75 ≈ 2
1 (0,5đ; )
1(1đ)
1,5(đ)
Sự nở vì nhiệt của các chất
43,75
4,375 ≈ 4
2 (1đ; )
2 (4đ)
5(đ)
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Máy cơ đơn giản
7,5
0,75 ≈ 1
1(0,5đ ; )
0,5(đ)
Sự nở vì nhiệt của các chất
31,25
3,125 ≈ 3
2 (1đ; )
1(2đ)
3(đ)
Tổng
100
10
6 (3đ; )
4 (7đ; )
10
Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Máy cơ đơn giản
2 tiết
1. Nêu được tác dụng của đòn bẩy. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
2. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
3. Sử dụng được đòn bẩy phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
4. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C2.1
1
C1,. 7
1
C3.4
Số điểm
0,5
1 đ
0,5
2.Sự nở vì nhiệt của các chất
6 tiết
5. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
6. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
7. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
8. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
9. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut
10. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
11. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
12. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
13. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
14. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
15. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
16. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình
17. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
Số câu hỏi
2
C6.2, C8.3
2
C10.8 ; C13.9
2
C14.5, C15.6
1
C17.10
Số điểm
1
4
1
2
TS câu hỏi
2
4
5
10
TS điểm
1,0
5,5
3,5
10,0 (100%)
Đề Kiểm Tra
Trắc nghiệm
Câu 1: Ròng rọc cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Kim Dung
Dung lượng: 21,61KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)