Kiểm tra vật lý 6 tiết 26
Chia sẻ bởi Quốc Yến |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra vật lý 6 tiết 26 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phú Cát
Họ và tên : ...............................................
Lớp 6.......
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÝ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A. TRẮC NGHIỆM: KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC ĐÁP ÁN MÀ EM CHỌN
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Đòn bẩy và ròng rọc cố định. B. Ròng rọc cố định và ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy. D. Ròng rọc động và mặt phẳng nghiêng.
Câu 2: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh .Nút bị kẹt .Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cánh sau đây ?
A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 3: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng. B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 4: Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. D. Các vỡ ít hơn các chất lỏng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng. D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 6: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
Câu 7 (0, 5đ): Lấy 1 ví dụ về ròng rọc sử dụng trong vật dụng và thiết bị thông thường ? Muốn được lợi cả hướng và độ lớn của lực thì khi sử dụng ròng rọc ta nên làm thế nào?
Câu 8(1,5 đ): Nêu 3 hiện tượng về các chất rắn, lỏng, khí khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn và cách khắc phục.
Câu 9( 2đ): Tại sao khi nhúng nhiệt kế vào nước nóng thì mực chất lỏng trong nhiệt kế hạ xuống một ít rồi sau đó mới dâng cao hơn mức ban đầu ?
Câu 10(3đ):
a) Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế?
b) Đổi các nhiệt độ sau ra oF: 20oC ; 37oC ; -10oC
c) Đổi 370C sang nhiệt giai Kenvin?
Họ và tên : ...............................................
Lớp 6.......
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÝ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A. TRẮC NGHIỆM: KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC ĐÁP ÁN MÀ EM CHỌN
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Đòn bẩy và ròng rọc cố định. B. Ròng rọc cố định và ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy. D. Ròng rọc động và mặt phẳng nghiêng.
Câu 2: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh .Nút bị kẹt .Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cánh sau đây ?
A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 3: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng. B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 4: Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. D. Các vỡ ít hơn các chất lỏng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng. D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 6: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
Câu 7 (0, 5đ): Lấy 1 ví dụ về ròng rọc sử dụng trong vật dụng và thiết bị thông thường ? Muốn được lợi cả hướng và độ lớn của lực thì khi sử dụng ròng rọc ta nên làm thế nào?
Câu 8(1,5 đ): Nêu 3 hiện tượng về các chất rắn, lỏng, khí khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn và cách khắc phục.
Câu 9( 2đ): Tại sao khi nhúng nhiệt kế vào nước nóng thì mực chất lỏng trong nhiệt kế hạ xuống một ít rồi sau đó mới dâng cao hơn mức ban đầu ?
Câu 10(3đ):
a) Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế?
b) Đổi các nhiệt độ sau ra oF: 20oC ; 37oC ; -10oC
c) Đổi 370C sang nhiệt giai Kenvin?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quốc Yến
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)