Kiểm tra Vật lý 6 học kỳ II (THCS Vĩnh Xương - An Giang)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Vật lý 6 học kỳ II (THCS Vĩnh Xương - An Giang) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì I
Môn : Vật Lý
Thời gian : 45 phút
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây: 4 điểm
Câu1. Đối với nhiệt giai Farenhai,hơi nước đang sôi là:
a.100oF b.32oF c.212oF d.180oF
Câu 2. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là:
a.Lực kế b.Nhiệt kế c. Nhiệt kế y tế d.Nhiệt kế thuỷ ngân
Câu 3. Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì sẽ:
a.Cong lại b. Vẫn thẳng c.Cong lên d. Cong xuống
Câu 4. Quả bóng bàn bị móp,làm thế nào để nó phồng lên?
a.Nhúng nó vào nước lạnh b.Nhúng nó vào nước nóng
c.Nhúng nó vào nước bình thường d.Nhúng nó vào nước ấm
Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây,cách sắp xếp nào là đúng?
a.Lỏng,rắn,khí b.Rắn,lỏng,khí c.Rắn,khí,lỏng d.Khí,lỏng,rắn
Câu 6. Đối với nhiệt giai Xenxiut,nước đá đang tan là:
a.100oC b.0oC c.212oC d.180oC
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
a.Khối lượng của vật tăng b. Khối lượng của vật giảm
c.Khối lượng riêng của vật tăng d. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 8. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt:
a.Khác nhau b.Có thể giống nhau hoặc khác nhau
c.Giống nhau d.Bằng nhau
Câu 9. Khi lạnh đi chất khí sẽ:
a.Nở ra b.Co lại c.Vẫn bình thường d. Nở ra và co lại
Câu 10. Sự đông đặc là sự chuyển từ thể :
a. Lỏng sang rắn b. Rắn sang lỏng c.Hơi sang lỏng d.Lỏng sang hơi
Câu 11. Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào :
a.Gió b.Nhiệt độ
c.Diện tích mặt thoáng d.Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng
Câu 12. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
a. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước b.Đốt một ngọn nến
c. Đốt một ngọn đèn dầu d.Đúc một cái chuông đồng
Câu 13. Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?
a.Hơ nóng nút b.Hơ nóng cổ lọ
c.Hơ nóng đáy lọ d. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
Câu 14. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
a. Sương đọng trên lá cây b. Sương mù c. Hơi nước d. Mây
Câu 15. Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ?
a. 1,8 oF b. 2,8 oF c. 3,8 oF d. 4,8 oF
Câu 16. Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :
a. Bay hơi b. Đông đặc c. Ngưng tụ d.Nóng chảy
II. Tìm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong các câu sau: 2 điểm
Câu 17: 1 điểm
a) Thể tích khí trong bình (1) .... khi khí nóng lên.
b) Thể tích khí trong bình giảm khi khí (2) .......
c) Chất rắn nở vì nhiệt (3) ........,
chất khí nở vì nhiệt (4) .....
Câu 18: Ghép 2 cột A và B thành các câu đúng nhất : 1 điểm
III. Trả lời câu hỏi: 4 điểm
A
B
Trả Lời
1.Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản
a.nhiệt độ xác định
1 nối...
2.Các chất đông đặc ở một
b.nở vì nhiệt khác nhau
2 nối...
3.Trong thời gian nóng chảy
c.có thể gây ra những lực rất lớn
3 nối...
4.Các chất lỏng khác nhau
d.nhiệt độ của vật không thay đổi
4 nối...
Câu 19: Tính 32oC , 54oC , 25oC , 46oC ra oF ? 2 điểm
a) 32oC = .....................
b) 54oC = .....................
c) 25oC = .....................
d) 46oC = .....................
Câu 20: Tính 212oF , 104oF , 104oF , 104oF ra oC ? 2 điểm
a) 212oF = ......................
b) 104oF = ......................
c) 149oF = .....................
d) 59oF = .....................
Đáp An
I .1.c 2.c 3.a 4.b
5.d 6.b 7.d 8.c
9.b 10.a 11.d 12.c
13.b 14.c 15.a 16.a
II . 17 . a) 1. tăng
b) 2. lạnh đi
c) 3. ít nhất 4. nhiều nhất
18. 1 - c 2 - a 3 - d 4 - b
19. a) 89,6oF
b) 129,2 oF
c) 77 oF
d) 114,8 oF
20. a) 100 oC
b) 40 oC
c) 65 oC
d) 15 oC
Ma Trận Đề
Hiểu
Biết
Vận Dụng
Ghi Chú
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X
9
X
10
X
11
X
12
X
13
X
14
X
15
X
16
X
17
X
18
X
19
X
20
X
Tổng Điểm
4.25
0.75
1.0
4.0
Tổng Câu
11
3
4
2
Môn : Vật Lý
Thời gian : 45 phút
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây: 4 điểm
Câu1. Đối với nhiệt giai Farenhai,hơi nước đang sôi là:
a.100oF b.32oF c.212oF d.180oF
Câu 2. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là:
a.Lực kế b.Nhiệt kế c. Nhiệt kế y tế d.Nhiệt kế thuỷ ngân
Câu 3. Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì sẽ:
a.Cong lại b. Vẫn thẳng c.Cong lên d. Cong xuống
Câu 4. Quả bóng bàn bị móp,làm thế nào để nó phồng lên?
a.Nhúng nó vào nước lạnh b.Nhúng nó vào nước nóng
c.Nhúng nó vào nước bình thường d.Nhúng nó vào nước ấm
Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây,cách sắp xếp nào là đúng?
a.Lỏng,rắn,khí b.Rắn,lỏng,khí c.Rắn,khí,lỏng d.Khí,lỏng,rắn
Câu 6. Đối với nhiệt giai Xenxiut,nước đá đang tan là:
a.100oC b.0oC c.212oC d.180oC
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
a.Khối lượng của vật tăng b. Khối lượng của vật giảm
c.Khối lượng riêng của vật tăng d. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 8. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt:
a.Khác nhau b.Có thể giống nhau hoặc khác nhau
c.Giống nhau d.Bằng nhau
Câu 9. Khi lạnh đi chất khí sẽ:
a.Nở ra b.Co lại c.Vẫn bình thường d. Nở ra và co lại
Câu 10. Sự đông đặc là sự chuyển từ thể :
a. Lỏng sang rắn b. Rắn sang lỏng c.Hơi sang lỏng d.Lỏng sang hơi
Câu 11. Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào :
a.Gió b.Nhiệt độ
c.Diện tích mặt thoáng d.Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng
Câu 12. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
a. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước b.Đốt một ngọn nến
c. Đốt một ngọn đèn dầu d.Đúc một cái chuông đồng
Câu 13. Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?
a.Hơ nóng nút b.Hơ nóng cổ lọ
c.Hơ nóng đáy lọ d. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
Câu 14. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
a. Sương đọng trên lá cây b. Sương mù c. Hơi nước d. Mây
Câu 15. Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ?
a. 1,8 oF b. 2,8 oF c. 3,8 oF d. 4,8 oF
Câu 16. Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :
a. Bay hơi b. Đông đặc c. Ngưng tụ d.Nóng chảy
II. Tìm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong các câu sau: 2 điểm
Câu 17: 1 điểm
a) Thể tích khí trong bình (1) .... khi khí nóng lên.
b) Thể tích khí trong bình giảm khi khí (2) .......
c) Chất rắn nở vì nhiệt (3) ........,
chất khí nở vì nhiệt (4) .....
Câu 18: Ghép 2 cột A và B thành các câu đúng nhất : 1 điểm
III. Trả lời câu hỏi: 4 điểm
A
B
Trả Lời
1.Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản
a.nhiệt độ xác định
1 nối...
2.Các chất đông đặc ở một
b.nở vì nhiệt khác nhau
2 nối...
3.Trong thời gian nóng chảy
c.có thể gây ra những lực rất lớn
3 nối...
4.Các chất lỏng khác nhau
d.nhiệt độ của vật không thay đổi
4 nối...
Câu 19: Tính 32oC , 54oC , 25oC , 46oC ra oF ? 2 điểm
a) 32oC = .....................
b) 54oC = .....................
c) 25oC = .....................
d) 46oC = .....................
Câu 20: Tính 212oF , 104oF , 104oF , 104oF ra oC ? 2 điểm
a) 212oF = ......................
b) 104oF = ......................
c) 149oF = .....................
d) 59oF = .....................
Đáp An
I .1.c 2.c 3.a 4.b
5.d 6.b 7.d 8.c
9.b 10.a 11.d 12.c
13.b 14.c 15.a 16.a
II . 17 . a) 1. tăng
b) 2. lạnh đi
c) 3. ít nhất 4. nhiều nhất
18. 1 - c 2 - a 3 - d 4 - b
19. a) 89,6oF
b) 129,2 oF
c) 77 oF
d) 114,8 oF
20. a) 100 oC
b) 40 oC
c) 65 oC
d) 15 oC
Ma Trận Đề
Hiểu
Biết
Vận Dụng
Ghi Chú
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X
9
X
10
X
11
X
12
X
13
X
14
X
15
X
16
X
17
X
18
X
19
X
20
X
Tổng Điểm
4.25
0.75
1.0
4.0
Tổng Câu
11
3
4
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tuấn
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)