Kiểm tra vật lý 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Linh | Ngày 14/10/2018 | 84

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra vật lý 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


SỞ GD –ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔM LÝ:6 ( tiết 9)
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2015-2016

Mục Đích :
+ Giúp học sinh biết tự đánh giá kiến thức trong chương trình cơ học từ tiết 1 đến tiết 8
+ Giúp học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
+ Rèn tinh cần cù cẩn thận, tinh chính xác và khả năng tư duy

Ma Trân
Cấp độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL



Chủ đề 1
Đo đô dai, khối lượng, đơn vị
Câu 1,7,8 nhận biết dụng cụ đo độ dài ĐCNN,GHĐ

Câu 12
học sinh thông hiểu cách đo độ dài

Câu 5, nhận biết GHĐ bình chia độ
Câu 16: Đổi một số đơn vi thông thường




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3
Số điểm1.5đ
Tỉ lệ.15%

Số câu 1
Sốđiểm 0,5đ
Tỉ lệ.5%

Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểm 1đ
Tỉ lệ.10%


Sốcâu6
Số điểm 3.5đ
Tỉ lệ.35%

Chủ đề 2
Thê tich, đo thê tich vât răn không thâm nươc





Câu 6
đo thể tích vật rắn không thấm nước





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %




Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%



Số câu1
Số điểm 0.5đ
Tỉ lệ.05%

Chủ đề 3
Lưc, trong lưc,đơn vi, 2 lưc cân băng
Câu 2,3,10 biết Lực, đơn vị lực, trọng lực
Câu13
Trọng lực, Đơn vị lực


Câu :4, 9, 11
Tác dụng lực
Câu 14,15
Vận dụng đo thể tích vật rắn không thấm nước




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3
Sốđiểm 1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 1
Số điểm 1đ
Tỉ lệ.10%


Số câu 3
Số điểm1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 2
Số điểm 2 đ
Tỉ lệ.3%


Số câu 9
Số điểm 6đ
Tỉ lệ.30%

Tổng số câu 9
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ100%
Số câu 7
Số điểm 4đ
Tỉ lệ.40%

Số câu 1
Số điểm 1đ
Tỉ lệ.10%
Số câu 7
Số điểm 5.đ
Tỉ lệ.50%
Số câu 10
Số điểm 10đ



A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Giới hạn đo của bình chia độ là
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
Câu 2. Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi.
B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay.
C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo.
D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.
Câu 3. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?
A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
D. Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.
Câu 4. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là
A. Quả nặng bị biến dạng.
B. Quả nặng dao dộng.
C. Lò xo bị biến dạng.
D. Lò xo chuyển động.
Câu 5. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là
A. 100 cm3 và 5 cm3
B. 50 cm3 và 5 cm3
C. 100 cm3 và 10 cm3
D. 100 cm3 và 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Linh
Dung lượng: 192,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)