Kiểm tra vạt lý
Chia sẻ bởi Tạ Thị Kim Dung |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra vạt lý thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết vât lý 6 hoc kì I
Bảng 1: TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
2,8
1,2
31,1
13,3
2. Khối lượng và lực
5
4
2,8
2,2
31,1
24,5
Tổng
9
8
5,6
3,4
62,2
37,8
Bảng 2: TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài. Đo thể tích
31,1
3,11=3
2 ( 1d)
1 ( 1,5d)
2,5
Khối lượng và lực
31,1
3,11=3
2 ( 1d)
1 ( 2,5d)
3,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo độ dài. Đo thể tích
13,3
1,33=1
1 ( 2d)
2
Khối lượng và lực
24,5
2,45=3
2 ( 1d)
1 ( 1d)
2
Tổng
100
10
6 ( 3d)
4 ( 7d)
10
Bảng 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4 Tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. - Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
4. - Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5. - Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
6. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
7. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
2
C1.1
C2.2
1
C2.7
1
C3.8
4
Số điểm
1
1
2,5
4,5 (45%)
2. Khối lượng và lực
5 Tiết
1. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
2. - Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
3.- Nêu được đơn vị đo lực.
4. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
5. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
7. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
2
C2.5
C3.3
2
C4.6
C6.4
1
C5.9
1
C7.10
6
Số điểm
1,0
1,0
2
1,5
5,5 (55%)
TS câu hỏi
5
3
2
10
TS điểm
3
3
4
10,0 (100%)
TRƯỜNG THCS …..
HỌ VÀ TÊN:…..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ
LỚP 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I/ TRẮC NGHIỆM:
1. Khoanh tròn ……
Câu 1: Trong các dụng cụ sau dụng cụ nào dung để đo độ dài?
A. Thước mét B. Bình chia độ
C. Cân D. Lực kế
Câu 2: Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình chia độ trong hình
Bảng 1: TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
2,8
1,2
31,1
13,3
2. Khối lượng và lực
5
4
2,8
2,2
31,1
24,5
Tổng
9
8
5,6
3,4
62,2
37,8
Bảng 2: TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài. Đo thể tích
31,1
3,11=3
2 ( 1d)
1 ( 1,5d)
2,5
Khối lượng và lực
31,1
3,11=3
2 ( 1d)
1 ( 2,5d)
3,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo độ dài. Đo thể tích
13,3
1,33=1
1 ( 2d)
2
Khối lượng và lực
24,5
2,45=3
2 ( 1d)
1 ( 1d)
2
Tổng
100
10
6 ( 3d)
4 ( 7d)
10
Bảng 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4 Tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. - Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
4. - Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5. - Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
6. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
7. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
2
C1.1
C2.2
1
C2.7
1
C3.8
4
Số điểm
1
1
2,5
4,5 (45%)
2. Khối lượng và lực
5 Tiết
1. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
2. - Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
3.- Nêu được đơn vị đo lực.
4. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
5. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
7. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
2
C2.5
C3.3
2
C4.6
C6.4
1
C5.9
1
C7.10
6
Số điểm
1,0
1,0
2
1,5
5,5 (55%)
TS câu hỏi
5
3
2
10
TS điểm
3
3
4
10,0 (100%)
TRƯỜNG THCS …..
HỌ VÀ TÊN:…..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ
LỚP 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I/ TRẮC NGHIỆM:
1. Khoanh tròn ……
Câu 1: Trong các dụng cụ sau dụng cụ nào dung để đo độ dài?
A. Thước mét B. Bình chia độ
C. Cân D. Lực kế
Câu 2: Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình chia độ trong hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Kim Dung
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)