KIEM TRA VAT LI 6 CO MA TRAN

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Nghĩa | Ngày 14/10/2018 | 88

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA VAT LI 6 CO MA TRAN thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG KIỂM VẬT LÍ MỘT TIẾT
TRƯỜNG THCS HẢI SƠN Môn: Vật lý lớp 6

A/MA TRẬN:
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú

1TN
0,5


0,5


2TN


0,5
0,5
Hiểu được cách dùng bình chia độ để đo thể tích.

3TN
0,5


0,5


4TN
0,5


0,5


5TN

0,5

0,5


6TN
0,5


0,5


7TN

0,5

0,5


8TN
0,5


0,5


1TL
1


1


2TL
1


1


3aTL

1

1
Hiểu được giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của một thước bất kì.

3bTL

1

1
Hiểu được các thước có độ chia càng nhỏ thì độ chính xác càng cao.

4aTL


1
1
Đổi được các đơn vị.

4bTL


1
1
Tính toán được vật cần đo thể tích.

Tổng
4,5
3
2,5
10


B/ĐỀ KIỂM TRA

PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG KIỂM VẬT LÍ MỘT TIẾT
TRƯỜNG THCS HẢI SƠN Môn: Vật lý 6
Họ và tên:……………………………..lớp 6… Ngày kiểm tra:…………………..
ĐIỂM (Bằng chữ)
Nhận xét của giáo viên




I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)

Câu 1:
Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là

A.
kilômét (km).
B.
mét (m).
C.
đềximét (dm).
D.
centimét (cm).

Câu 2:
Một bình chia độ có giới hạn đo là 100cm3 đang chứa 50cm3 nước. Bỏ một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ thì thấy mức nước trong bình dâng lên đến vạch 70cm3. Thể tích của vật trên là

A.
100cm3.
B.
50cm3.
C.
70cm3.
D.
20cm3.

Câu 3:
Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước Việt Nam đơn vị đo khối lượng là

A.
kilôgam (kg).
B.
gam (g).
C.
miligam (mg).
D.
tấn (t).

Câu 4:
Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào dưới đây ?

A.
Thước dây.
B.
Xi lanh.
C.
Cân.
D.
Bình tràn.

Câu 5:
Trên một hộp sữa có ghi 500g. Số đó chỉ

A.
khối lượng của sữa chứa trong hộp.
B.
sức nặng của hộp sữa.

C.
khối lượng của hộp sữa.
C.
sức nặng và khối lượng của hộp sữa.

Câu 6:
Giới hạn đo của bình chia độ là

A.
thể tích chất lỏng mà bình đo được.
B.
giá trị giữa hai vạch chia trên bình.

C.
giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
D.
giá trị lớn nhất ghi trên bình.

Câu 7:
GHĐ và ĐCNN của thanh thước trên là






A.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 2mm.
B.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 1cm.

C.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 1mm.
D.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 2cm.

Câu 8:
Mét khối là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây ?

A.
Độ dài.
B.
Thể tích.
C.
Khối lượng.
D.
Thời gian.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 đ )
Hãy kể tên hai dụng cụ đo độ dài và hai dụng cụ cân khối lượng mà em biết ?
Câu 2: (2 đ )
a/Có mấy cách để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước ?
b/Trình các bước để đo thể tích một vật rắn có kích thước lớn?
Câu 3: ( 3 đ) a) Đổi các đơn vị sau:
A) 2m =…….cm. B) 3kg = …….g. C) 100cm = …….m. B) 1 tấn = …….kg.
b) Xác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Nghĩa
Dung lượng: 113,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)