Kiểm tra vật lí 6,7học ki 2 ( 2008-2009)
Chia sẻ bởi Nguyên Văn Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra vật lí 6,7học ki 2 ( 2008-2009) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: Vật Lí 6
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2008 – 2009
(Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (3đ )
1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây?
A. 100 oC. B. 42 oC C. 37 oC D. 20 oC
2. Quả bóng bàn bị bẹp một chút, được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:
A. không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra. B. vỏ bóng bàn nở ra do bị nứt. C. nước nóng tràn vào bóng. D. không khí tràn vào bóng.
3. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế y tế. D. Cả 3 nhiệt kế trên.
4. Tính xem nhiệt độ 30oC sẽ ứng với nhiệt độ bao nhiêu oF ?
A. 30 oF B. 54 oF C. 62 oF D. 86 oF
5. Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây?
A. Làm nóng nút thủy tinh. B. Làm nóng cổ lọ thủy tinh.
C. Làm lạnh cổ lọ thủy tinh. D. Làm lạnh đáy lọ thủy tinh.
6. Trong thời gian vật đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào?
A. Luôn tăng. B. Luôn giảm. C. Không đổi. D. Lúc đầu giảm sau đó không đổi.
II. tự luận (7đ )
Câu 1: Đổi đơn vị ( 2đ )
500C = ......................... 0F
700C = ......................... K
Câu 2 (5đ) Bỏ nước đá đã đập vụn vào cốc thuỷ tinh rồi dùng nhiệt kế theo dõi sự thay đổi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ (oC)
-4
0
0
0
0
2
4
6
a). Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
b). Hiện tượng gì xảy ra từ phút 0 đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến phút hết phút thứ 4, từ phút thứ 5 đến hết phút thứ 7?
c). Nước tồn tại ở những thể nào trong khoảng thời gian từ phút 0 đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4, từ phút thứ 5 đến hết phút thứ 7?
MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhiệt độ + Sự nở vì nhiệt
3
1.5
3
1.5
2. Sự chuyển thể
1
5
1
5
3. Nhiệt kế , nhiệt giai
3
1.5
1
2
4
3.5
Tổng
3
1.5
3
1.5
1
2
1
5
8
10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1. B 2. A 3. A 4. D 5. B 6. C
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1.
500C = 00C + 500C = 320F + 1,80F x 50 = 1070F 1đ;
700C = 00C + 700C = 273K + 1K x 70 = 343K 1đ.
Câu 2.
a). Vẽ hình đúng (2đ)
b). 0 – 1: Nước đá nóng lên (0,5đ)
1 – hết phút 4: Nước đá nóng chảy (0,5đ)
4 – 7: Nước nóng lên (0,5đ)
c). 0 – 1: Thể rắn (0,5đ)
1 – 4: Thể rắn, lỏng và hơi (0,5đ)
4 – 7: Thể lỏng và thể hơi (0,5đ)
kiểm tra học kỳ II
Mô
Môn: Vật Lí 6
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2008 – 2009
(Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (3đ )
1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây?
A. 100 oC. B. 42 oC C. 37 oC D. 20 oC
2. Quả bóng bàn bị bẹp một chút, được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:
A. không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra. B. vỏ bóng bàn nở ra do bị nứt. C. nước nóng tràn vào bóng. D. không khí tràn vào bóng.
3. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế y tế. D. Cả 3 nhiệt kế trên.
4. Tính xem nhiệt độ 30oC sẽ ứng với nhiệt độ bao nhiêu oF ?
A. 30 oF B. 54 oF C. 62 oF D. 86 oF
5. Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây?
A. Làm nóng nút thủy tinh. B. Làm nóng cổ lọ thủy tinh.
C. Làm lạnh cổ lọ thủy tinh. D. Làm lạnh đáy lọ thủy tinh.
6. Trong thời gian vật đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào?
A. Luôn tăng. B. Luôn giảm. C. Không đổi. D. Lúc đầu giảm sau đó không đổi.
II. tự luận (7đ )
Câu 1: Đổi đơn vị ( 2đ )
500C = ......................... 0F
700C = ......................... K
Câu 2 (5đ) Bỏ nước đá đã đập vụn vào cốc thuỷ tinh rồi dùng nhiệt kế theo dõi sự thay đổi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ (oC)
-4
0
0
0
0
2
4
6
a). Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
b). Hiện tượng gì xảy ra từ phút 0 đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến phút hết phút thứ 4, từ phút thứ 5 đến hết phút thứ 7?
c). Nước tồn tại ở những thể nào trong khoảng thời gian từ phút 0 đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4, từ phút thứ 5 đến hết phút thứ 7?
MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhiệt độ + Sự nở vì nhiệt
3
1.5
3
1.5
2. Sự chuyển thể
1
5
1
5
3. Nhiệt kế , nhiệt giai
3
1.5
1
2
4
3.5
Tổng
3
1.5
3
1.5
1
2
1
5
8
10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1. B 2. A 3. A 4. D 5. B 6. C
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1.
500C = 00C + 500C = 320F + 1,80F x 50 = 1070F 1đ;
700C = 00C + 700C = 273K + 1K x 70 = 343K 1đ.
Câu 2.
a). Vẽ hình đúng (2đ)
b). 0 – 1: Nước đá nóng lên (0,5đ)
1 – hết phút 4: Nước đá nóng chảy (0,5đ)
4 – 7: Nước nóng lên (0,5đ)
c). 0 – 1: Thể rắn (0,5đ)
1 – 4: Thể rắn, lỏng và hơi (0,5đ)
4 – 7: Thể lỏng và thể hơi (0,5đ)
kiểm tra học kỳ II
Mô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Văn Sơn
Dung lượng: 23,86KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)