Kiem tra vat li 6 - 15' - ki 1
Chia sẻ bởi Phạm Văn Khánh |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra vat li 6 - 15' - ki 1 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bài kiểm tra môn vật lý 6
Đông Tiến Thời gian: 15’
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu1: Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:
Khi đo độ dài của một vật người ta làm như sau:
ộ dài cần đo.
có GHĐ và ĐCNN thích hợp;
dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vậtvới vạch số 0 của thước.
nhìn theo hướng………………………………với vạch thước ở đầu kia của vật.
kết quả đo theo vạch với đầu kia của vật.
Câu2: Nối cột A với cột B sao cho hợp lí.
Khi ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ, người ta làm như sau:
A
Nối
B
1. Điều chỉnh bình chia độ trước khi đo bằng cách
2.Đo thể tích chất lỏng bằng cách
3. “Kim” chỉ kết quả đo là
4. Ghi kết quả đo theo
1->
2->
3->
4->
a. đổ chát lỏng vào bình.
b. vạch chia gần nhất với mực chất lỏng trong bình.
c. đặt bình chia độ thẳng đứng.
d. mực chất lỏng trong bình
e. đặt bình chia độ nằm ngang.
Câu 3 : Hai lực cân bằng là hai lực :
A . cùng đặt vào một vật , mạnh như nhau
B . cùng phương ngược chiều , cùng đặt vào một vật
C . cùng đặt vào một vật , cùng phương ngược chiều , mạnh như nhau ,
D . mạnh như nhau , cùng phương ngược chiều , đặt vào hai vật khác nhau
Câu 4 : Lực tác dụng vào vật có thể làm cho vật :
A. bị biến dạng B . bị biến đổi chuyển động
C . chuyển động D . Cả A vả B
Câu5 : Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai?
1. Đơn vị đo thể tích thường dùng là m.
2. Để đo thể tích vật rắn không thấm nước, có thể dùng bình chia độ, bình tràn.
3. Lực của chân ta đá vào quả bóng và lực của quả bóng tác dụng trở lại vào chân là hai lực cân bằng.
4. Khi thả chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ thì mực chất lỏng dâng thêm lên đúng bằng thể tích của vật.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Câu6: Điền vào chỗ trống:
a). 3,5kg = ……………g. d) . 20cm= dm
b). 40g = kg. e). 0,62m= ………………dm
c). 50m = km. f). 75cm = m
Đáp án
Câu1: (2 đ)
- ước lượng
- chọn thước.
- đặt thước……trùng với…
- đặt mắtvuông góc
- đọc và ghi chia gần nhất…
Câu2: (2 đ)
1 -> c ; 2 -> a ; 3 -> d ; 4 -> b
Câu3: (0,5 đ) C
Câu4: ( 0,5 đ) C.
Câu5: (2 điểm):
1. S ; 2 . Đ ; 3 . S ; 4 . Đ.
Câu6: (3đ)
a) 3500 b) 0,04 c) 0,05
d) 0,02 e) 620 f) 0,75
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Khánh
Dung lượng: 9,89KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)