Kiểm tra văn 7 ma trận,đáp án mới, dùng ngay
Chia sẻ bởi Vũ Đức Minh |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra văn 7 ma trận,đáp án mới, dùng ngay thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra 45 ph
Môn : Ngữ văn- phần văn
( TN kết hợp tự luận )
Mức độ;
Hình
thức,
Chủ đề
1.
Các cụm văn bản đã học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Tự luận
Nhận ra các văn bản trong mỗi cụm
1
2,0
20%
1
2.0
20%
2.
Văn bản nhật dụng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết đề tài của các văn bản nhật dụng đã học. Chức nặng cập nhật thông tin của văn bản nhật dụng
2
1,0
10%
2
1,0
10%
3.
Ca dao
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhớ được một số bài ca dao đã học
1
1,0
10%
Hiểu nội dung của bài ca dao về tình cảm gia đình , trình bày được cảm xúc , suy nghĩ của mình về bài ca dao
1
2.0
20%
2
3.0
30%
4. Thơ Đường và thể thơ Đường luật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Vận dụng chỉ ra phép đối và làm rõ tác dụng của phép đối trong một bài thơ Đường
1
4.0
40%
1
4.0
40%
Tổng
câu
Tổng
điểm
Tỉ lệ %
4
4,0
40%
1
2.0
20%
1
4.0
40%
6
10
100%
Đề bài :
I. Trắc nghiệm: 3,0đ
Câu 1 (2.0đ) : Nối nội dung cột A phù hợp với cột B dưới đây
A
B
1. Văn bản nhật dụng
2, Thơ Đường
3. Thể thơ Đường Luật
4. Ca dao ,dân ca
a. Cổng trường mở ra
b. Những câu hát về tình yêu quê hương
đất nước
c. Mẹ tôi
d. Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
e. Buổi chiều đứng ở phủ ThiênTrường
trông ra
g. Những câu hát về tình cảm gia đình
h, Bánh trôi nước
i. Bạn đến chơi nhà
k. Phò giá về kinh
m. Xa ngắm thác núi Lư
Câu 2( 0,5đ):Văn bản nhật dụng là ( khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời em chọn):
A. Một kiểu văn bản
B. Một thể loại văn học
C. Văn bản có chức năng cập nhật thông tin .
Câu 3(0,5đ) : Điền tên văn bản nhật dụng đã học vào chỗ trống các câu sau cho phù hợp.
A. Đề tài về người mẹ – phụ nữ : văn bản............................................................
B. Đề tài về gia đình và nhà trường: văn bản ..........................................................
C. Đề
Môn : Ngữ văn- phần văn
( TN kết hợp tự luận )
Mức độ;
Hình
thức,
Chủ đề
1.
Các cụm văn bản đã học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Tự luận
Nhận ra các văn bản trong mỗi cụm
1
2,0
20%
1
2.0
20%
2.
Văn bản nhật dụng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết đề tài của các văn bản nhật dụng đã học. Chức nặng cập nhật thông tin của văn bản nhật dụng
2
1,0
10%
2
1,0
10%
3.
Ca dao
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhớ được một số bài ca dao đã học
1
1,0
10%
Hiểu nội dung của bài ca dao về tình cảm gia đình , trình bày được cảm xúc , suy nghĩ của mình về bài ca dao
1
2.0
20%
2
3.0
30%
4. Thơ Đường và thể thơ Đường luật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Vận dụng chỉ ra phép đối và làm rõ tác dụng của phép đối trong một bài thơ Đường
1
4.0
40%
1
4.0
40%
Tổng
câu
Tổng
điểm
Tỉ lệ %
4
4,0
40%
1
2.0
20%
1
4.0
40%
6
10
100%
Đề bài :
I. Trắc nghiệm: 3,0đ
Câu 1 (2.0đ) : Nối nội dung cột A phù hợp với cột B dưới đây
A
B
1. Văn bản nhật dụng
2, Thơ Đường
3. Thể thơ Đường Luật
4. Ca dao ,dân ca
a. Cổng trường mở ra
b. Những câu hát về tình yêu quê hương
đất nước
c. Mẹ tôi
d. Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
e. Buổi chiều đứng ở phủ ThiênTrường
trông ra
g. Những câu hát về tình cảm gia đình
h, Bánh trôi nước
i. Bạn đến chơi nhà
k. Phò giá về kinh
m. Xa ngắm thác núi Lư
Câu 2( 0,5đ):Văn bản nhật dụng là ( khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời em chọn):
A. Một kiểu văn bản
B. Một thể loại văn học
C. Văn bản có chức năng cập nhật thông tin .
Câu 3(0,5đ) : Điền tên văn bản nhật dụng đã học vào chỗ trống các câu sau cho phù hợp.
A. Đề tài về người mẹ – phụ nữ : văn bản............................................................
B. Đề tài về gia đình và nhà trường: văn bản ..........................................................
C. Đề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Minh
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)