Kiem tra van 7

Chia sẻ bởi Hán Thị Hải Yến | Ngày 11/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra van 7 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:


Trường THCS Phú Thứ Ngữ Văn 7

Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

I. Ma trận đề kiểm tra

Mức độ

Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Mức độ thấp
Mức độ cao


Cấu tạo từ (phần trắc nghiệm)
Số câu: 2
Số điểm: 1
Nhận biết đư ợc khái niệm của từ ghép chính phụ
Hiểu cấu tạo và biết phân biệt hai loại từ láy


Số câu: 2
Số điểm: 1
=10%


Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5




Nghĩa của từ, các lớp từ (phần trắc nghiệm)
Nhận biết được từ trái nghĩa
Hiểu được nghĩa của từ Hán Việt và tìm ra từ
đồng nghĩa trong các nhóm từ đã cho


số câu: 2
số điểm: 1
=10%

Số câu:2
Số điểm:1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5




Từ loại(phần trắc nghiệm
Nhận biết được đại từ và các loại đại từ, quan hệ từ



Số câu: 2
Số điểm: 1
10%

Số câu: 2
Số điểm: 1






Nghĩa của từ, các lớp từ (phần tự luận)
Nhận biết được từ trái nghĩa và tìm ra các từ
trái nghĩa với từ đã cho
Giải thích được nghĩa của từ
Phân loại được các từ đồng nghĩa ra thành nhóm

Số câu: 3
Số điểm: 6
60%

Số câu:3
Số điểm:6
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 3



Từ loại(phần tự luận)


Đặt câu với các cặp quan hệ từ

Số câu: 1
Số điểm: 1
10%

Số câu: 1
Số điểm: 1


Số câu: 1
Số điểm: 1



Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ %
số câu: 5
số điểm: 3
30%
 số câu: 3
số điểm: 3
30%
 số câu: 2
số điểm: 4
40%

số câu: 10
số điểm: 10
100%


I- Đề bài
* Đề chẵn
PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất sau mỗi câu hỏi
1- Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
2- Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. ấm áp C. Mong manh D. Thăm thẳm
3- Quan hệ từ “hơn” trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
“ Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
A. Sở hữu B. So sánh C. Nhân quả D. Điều kiện
4- Từ nào sau đây có yếu tố “ gia” cùng nghĩa với “ gia” trong “ gia đình”?
A. Gia vị B. Gia tăng C. Gia sản D. Tham gia
5- Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. ở đâu B. Khi nào C. Nơi đâu D. Chỗ nào
6- Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. Chạy – nhảy B. Sáng – tối C. Sang – hèn D. Trẻ – già

* Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất sau mỗi câu hỏi
1- Từ nào sau đây có yếu tố “ gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình” ?
A. Gia vị B. Gia tăng C. Gia sản D. Tham gia
2- Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. Ấm áp C. Mong manh D. Thăm thẳm
3- Quan hệ từ “hơn” trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
“ Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
A. Sở hữu B. So sánh C. Nhân quả D. Điều kiện
4- Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hán Thị Hải Yến
Dung lượng: 86,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)