Kiểm tra văn 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngoan | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra văn 7 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD – ĐT BẢO LÂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường TH & THCS Nguyễn Văn Trỗi Môn: Ngữ văn 7
Họ và tên:........................................ Năm học: 2013 - 2014
Lớp:...... Thời gian: 90 phút

Điểm


Nhận xét của giám khảo




Số phách

ĐỀ BÀI
(Thời gian 15 phút)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3.0 điểm)
Phần I (2.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 Đặc sắc nghệ thuật của bài ca dao dưới đây là:
“Công cha như núi ngất trời
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông
Núi cao biển rộng mênh mông
Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi.”
a. âm điệu hát ru, hình ảnh nhân hóa.
b. âm điệu hát ru, so sánh ví von.
c. âm điệu hát ru, hình ảnh so sánh, nhân hóa.
d. âm điệu hát ru.
Câu 2: Trong các từ láy dưới đây, từ có sắc thái nhấn mạnh là:
a. tim tím. b. thoang thoảng. c. gật gật. d . nhè nhẹ.
Câu 3: Qua bài thơ “Bánh trôi nước”, tác giả Hồ Xuân Hương muốn thể hiện:
a. vẻ đẹp và số phận chìm nổi, bấp bênh của người phụ nữ.
b. vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ.
c. số phận long đong, bấp bênh của người phụ nữ.
d. vẻ đẹp hình thể của người phụ nữ.
Câu 4: Cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu “Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.”( “Dế Mèn phiêu lưu kí”, Tô Hoài) là:
a. Vì...nên... b. Bởi ... nên... c. Tuy ...nhưng... d. Nếu ...thì...
Câu 5: Tác giả của bài thơ “Tĩnh dạ tứ”(Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh) là:
a. Thạch Lam. b. Vũ Bằng. c. Đỗ Phủ. d . Lí Bạch.
Câu 6: Đại từ “ai” trong câu: “Ai cũng vui trước sự tiến bộ của bạn ấy.” dùng để:
a. trỏ người, vật.
b. trỏ số lượng.
c. hỏi về người, vật.
d. hỏi về hoạt động, tính chất.
Câu 7: Hai bài thơ “Cảnh khuya” và “Nguyên tiêu” (Rằm tháng giêng) được Bác viết theo thể thơ:
a. Thất ngôn bát cú.
b. Ngũ ngôn cổ thể.
c. Thất ngôn tứ tuyệt.
d. Ngũ ngôn Đường luật.
Câu 8: Thành ngữ là:
a. một kết cấu chủ vị biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
b. cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ.
c. cụm từ có vần, có điệu.
d. một cụm từ có cấu tạo cố định và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh








Phần II (1.0 điểm): Hãy nối tên văn bản (cột A) với nội dung tương ứng (cột B) sao cho phù hợp.
CỘT A
Tên văn bản
CỘT B
Nội dung
A+B

1. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh.
2. Qua đèo Ngang.
3. Bạn đến chơi nhà.
4. Tiếng gà trưa.
a. Tình bạn đậm đà, thắm thiết.
b. Tình cảm gia đình, quê hương qua những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
c. Nỗi nhớ quá khứ đi đôi với nỗi buồn đơn lẻ thầm lặng giữa núi đèo hoang sơ.
d. Tình cảm quê hương sâu lắng trong khoảnh khắc đêm vắng.
e. Tâm trạng của người tù chiến sĩ khi ở trong nhà lao.
1 +.......
2 +.......
3 +......
4 + ......






































PHÒNG GD – ĐT BẢO LÂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường TH & THCS Nguyễn Văn Trỗi Môn: Ngữ văn 7
Họ và tên:........................................ Năm học: 2013 - 2014
Lớp:...... Thời gian: 90 phút

Điểm


Nhận xét của giám khảo




Số phách

(Thời gian 75 phút)
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7.0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngoan
Dung lượng: 16,33KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)