KIỂM TRA TVIỆT 7 MA TRẬN
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Hiền |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TVIỆT 7 MA TRẬN thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 12 TIẾT 46 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – LỚP 7
I- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
THẤP
CAO
Từ ghép
Hiểu nghĩa của từ ghép
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Số điểm: 0,2 5đ
Tỉ lệ:2, 5%
Số câu:1
Số đ: 0,2 5đ
Tỉ lệ:2, 5%
Từ láy
Nhận biết từ láy
Điền từ thích hợp
S c:2
Sđ: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:2
Sđ: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5%
Đại từ
Nhận biết vai trò NP của đại từ
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
Từ Hán Việt
Nhận biết nghĩa của từ
Xác định từ ghép HV
Giải thích lí do hay dung THV đặt tên
S c:3
Sđ: 1,5 đ
Tỉ lệ: 15%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 1đ
Tỉ lệ: 10%
S c:3
Sđ: 1,5 đ
Tỉ lệ: 15%
Quan hệ từ
Xác định lỗi sd QHT
Viết đv có sd QHT
S c:2
Sđ: 3,25 đ
Tỉ lệ: 32,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 3,5đ
Tỉ lệ: 35%
Từ đồng nghĩa
Nhận biết từ đồng nghĩa
Đặt câu về từ đồng nghia
S c:2
Sđ: 3,25 đ
Tỉ lệ: 32,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 3 đ
Tỉ lệ: 30%
S c:2
Sđ: 3,25 đ
Tỉ lệ: 32,5%
Từ trái nghĩa
Nhận biết từ trái nghĩa
Phân biệt nghĩa của từ láy
S c:2
Sđ: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:2
Sđ: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5%
Số câu:14
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 5
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 4
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu:2
Số điểm: 3,25 đ
Tỉ lệ: 32,5%
Số câu:2
Số điểm: 4,5đ
Tỉ lệ: 45%
Số câu:13
Số điểm: 10đ
Tỉlệ:100%
Đề bài:
Phần I : Trắc nghiệm ()
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
a. Sách vở b.Bà ngoại c.Bàn ghế d.Quần áo
2.Các từ èm đẹp“chiêm chiếp”thuộc loại từ láy nào?
a. Láy toàn bộ b. Láy bộ phận c. Cả a và b
3.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau gi
I- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
THẤP
CAO
Từ ghép
Hiểu nghĩa của từ ghép
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Số điểm: 0,2 5đ
Tỉ lệ:2, 5%
Số câu:1
Số đ: 0,2 5đ
Tỉ lệ:2, 5%
Từ láy
Nhận biết từ láy
Điền từ thích hợp
S c:2
Sđ: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:2
Sđ: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5%
Đại từ
Nhận biết vai trò NP của đại từ
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
Từ Hán Việt
Nhận biết nghĩa của từ
Xác định từ ghép HV
Giải thích lí do hay dung THV đặt tên
S c:3
Sđ: 1,5 đ
Tỉ lệ: 15%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 1đ
Tỉ lệ: 10%
S c:3
Sđ: 1,5 đ
Tỉ lệ: 15%
Quan hệ từ
Xác định lỗi sd QHT
Viết đv có sd QHT
S c:2
Sđ: 3,25 đ
Tỉ lệ: 32,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 3,5đ
Tỉ lệ: 35%
Từ đồng nghĩa
Nhận biết từ đồng nghĩa
Đặt câu về từ đồng nghia
S c:2
Sđ: 3,25 đ
Tỉ lệ: 32,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 3 đ
Tỉ lệ: 30%
S c:2
Sđ: 3,25 đ
Tỉ lệ: 32,5%
Từ trái nghĩa
Nhận biết từ trái nghĩa
Phân biệt nghĩa của từ láy
S c:2
Sđ: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:1
Sđ: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
S c:2
Sđ: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5%
Số câu:14
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 5
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 4
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu:2
Số điểm: 3,25 đ
Tỉ lệ: 32,5%
Số câu:2
Số điểm: 4,5đ
Tỉ lệ: 45%
Số câu:13
Số điểm: 10đ
Tỉlệ:100%
Đề bài:
Phần I : Trắc nghiệm ()
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
a. Sách vở b.Bà ngoại c.Bàn ghế d.Quần áo
2.Các từ èm đẹp“chiêm chiếp”thuộc loại từ láy nào?
a. Láy toàn bộ b. Láy bộ phận c. Cả a và b
3.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau gi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Hiền
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)