Kiem tra TV7

Chia sẻ bởi Phan Thanh Khiêm | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: kiem tra TV7 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Họ và tên…………
Lớp………….

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN: Tieng viet 7
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo




 Đề 1:
PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy?
a)Nõn nà b)Dập dìu c)Ôm ấp d)Da diết
Câu 2:Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ trẻ?
a)Cây tơ b)Hương hoa c)Xuân chán d)Ngọc ngà
Câu3:Trong các từ trong từ nào trái nghĩa vối từ trân trọng?
a)Vui vẻ b) Chăm sóc c)Coi thường d Giữ gìn
Câu 4:Khái niệm từ đồng âm là?
a)Là những từ giống nhau về âm thanh và về nghĩa.
b)Là từ có nghĩa giống nhau.
c)Là những từ phát âm giống nhau.
d)Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau.
Câu 5:Xác định cặp từ trái nghĩa trong những câu sau.
Người xấu duyên lăn vào trong
Bao nhiêu người đẹp duyên bong ra ngoài
Câu 6: Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu:
Chiếc ô tô này bị chết máy
a)Mất b)Hỏng c)Đi d)Qua đời
Câu 7:Trong những câu sau câu nào thiếu quan hệ từ?
a)Đừng nên nhìn hình thức mà đámh giá ngươi khác.
b)Câu tục ngữ này chỉ đúng xã hội xưa,còn ngày nay thì không đúng.
c)Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối.
d)Con xin báo một tin vui cho cha mẹ mừng.
Cau 8:Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a)Già-Trẻ b)Cao –Thấp c)Sang –Hèn d) Nhỏ –Bé
Câu 9:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Làn thu thuỷ nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh
Một hai nghiêng nước nghiêng thành
Sắc đành đòi một tài đành hoạ hai.
Câu 10:Xếp các từ ghép:Nước mắt,sân trường,núi sông,học hỏi,cười nụ,ham mê, tươi non,nhà máy ,làm quen, đầu đuơi vào bảng phân loại sau:
Từ ghép đẳng lập


Từ ghép chính phụ





PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)

Câu1)Xác định và từ đồng nghĩa của các từ đồng âm sau?(1điểm)
a)Những đôi mắt sáng thức đến sáng
b)Con ngựa đá con ngựa đá
Câu 2:Tìm từ ghép Hán Việt d0ồng nghĩa với các từ sau? (1điểm)
To lớn ,Làm tốt ,Thay mặt, Sắp chết ,Kết thúc ,Chủ nhà,
Lính mới , Già chết.
Câu 3:Điền từ trái nghĩa thích hợp vào câu còn bỏ trống sau?
a)Thà chết vinh còn hơn sống…….. c)Trông cho chân cứng đá…….
b)Gần nhà ………ngõ. Trời yên biển lặng mới yên lòng.
d)Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu
Người buồn cảnh co…..đâu bao giờ .
Câu4:Đặt câu với mỗi từ đồng âm sau(1điểm)
a) Tranh(danh từ) - Tranh( động từ)
b) Năm (danh từ) - Năm (số từ)
Câu 5:Tìm cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau và nêu khái niệm từ trái nghĩa?
Thiều tất cả ta rất giàu dũng khí
Sống chẳng cúi đầu chết vẫn ung dung
Giặc muốn ta nô lệ ta lại hoá anh hùng
Sức nhân nghĩa mạnh hơn cường bạo
Câu 6:Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
a) Lành: -Ao lành: b) Sống: -Cơm sống
-Nấm lành: - Người sống.
b) Đắt: -Giá đắt d) Già: - Rau già
-Đắt hàng _ Người già







HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7


ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM:
Từ câu 1 – 8 mỗi câu đúng đạt 0.25điểm
Từ câu 9 – 10 mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
B
C
D

B
B
D



Câu 5: Xấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Khiêm
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)