Kiem tra tv 7 2ma de
Chia sẻ bởi Tạ Thị Quý |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tv 7 2ma de thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………….. Kiểm tra Tiếng Việt 7
Lớp:…………………………….. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
Đề lẻ
I.Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
A. Một loại B. Hai loại
C. Ba loại D. Bốn loại
Câu 2 : Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy.
Câu 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
A. Trẻ con B. Trẻ em
C. Trẻ tuổi D. Con trẻ.
Câu 4: Từ đậu trong câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu, Mâm xôi đậu”
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Điệp ngữ
Câu 5 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. Ấm áp
C. Mong manh. D. Thăm thẳm.
Câu 6: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
A. Ai B. Trúc
C. Mai D. Nhớ
II. Tự luận (7 điểm)
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, nếu , thì, còn.( 2đ)
Lâu lắm rồi nó với cởi mở.........(0.25đ) tôi như vậy. Thực ra, tôi.........(0.25đ) , nó ít gặp nhau.Tôi đi làm, nó đi học . Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ..........(0.25đ) nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuân mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ............(0.25đ) cái mặt đợi chờ đó...............(0.25đ) tôi lạnh lùng .............(0.25đ) nó lảng đi. .........(0.25đ) Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó.........(0.25đ) cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuân mặt tràn trề hạnh phúc.
3. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu), có sử dụng các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.(4đ)
Họ và tên:……………………….. Kiểm tra Tiếng Việt 7
Lớp:…………………………….. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
Đề chẵn
I.Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
A. Trúc B. Ai
C. Nhớ D. Mai
Câu 2 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mong manh B. Ấm áp
C. Mạnh mẽ D. Thăm thẳm.
Câu 3: Từ đậu trong câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu, Mâm xôi đậu”
A. Điệp ngữ B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ đồng nghĩa
Câu 4: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
A. Một loại B. Hai loại
C. Bốn loại D. Ba loại
Câu 5 : Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ láy
C. Từ đơn D. Từ ghép đẳng lập
Câu 6: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
A. Trẻ con B. Trẻ tuổi
C. Trẻ em D. Con trẻ.
II. Tự luận (7 điểm)
1. Thế nào là từ trái nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, nếu , thì, còn.( 2đ)
Lâu lắm rồi nó với cởi mở.........(0.25đ) tôi như vậy. Thực ra, tôi.........(0.25đ) , nó ít gặp nhau.Tôi đi làm, nó đi học . Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ..........(0.25đ) nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuân mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ............(0.25đ) cái mặt đợi chờ đó...............(0.25đ) tôi lạnh lùng .............(0.25đ) nó lảng đi. .........(0.25đ) Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó.........(0.25đ
Lớp:…………………………….. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
Đề lẻ
I.Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
A. Một loại B. Hai loại
C. Ba loại D. Bốn loại
Câu 2 : Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy.
Câu 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
A. Trẻ con B. Trẻ em
C. Trẻ tuổi D. Con trẻ.
Câu 4: Từ đậu trong câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu, Mâm xôi đậu”
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Điệp ngữ
Câu 5 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. Ấm áp
C. Mong manh. D. Thăm thẳm.
Câu 6: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
A. Ai B. Trúc
C. Mai D. Nhớ
II. Tự luận (7 điểm)
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, nếu , thì, còn.( 2đ)
Lâu lắm rồi nó với cởi mở.........(0.25đ) tôi như vậy. Thực ra, tôi.........(0.25đ) , nó ít gặp nhau.Tôi đi làm, nó đi học . Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ..........(0.25đ) nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuân mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ............(0.25đ) cái mặt đợi chờ đó...............(0.25đ) tôi lạnh lùng .............(0.25đ) nó lảng đi. .........(0.25đ) Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó.........(0.25đ) cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuân mặt tràn trề hạnh phúc.
3. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu), có sử dụng các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.(4đ)
Họ và tên:……………………….. Kiểm tra Tiếng Việt 7
Lớp:…………………………….. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
Đề chẵn
I.Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
A. Trúc B. Ai
C. Nhớ D. Mai
Câu 2 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mong manh B. Ấm áp
C. Mạnh mẽ D. Thăm thẳm.
Câu 3: Từ đậu trong câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu, Mâm xôi đậu”
A. Điệp ngữ B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ đồng nghĩa
Câu 4: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
A. Một loại B. Hai loại
C. Bốn loại D. Ba loại
Câu 5 : Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ láy
C. Từ đơn D. Từ ghép đẳng lập
Câu 6: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
A. Trẻ con B. Trẻ tuổi
C. Trẻ em D. Con trẻ.
II. Tự luận (7 điểm)
1. Thế nào là từ trái nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, nếu , thì, còn.( 2đ)
Lâu lắm rồi nó với cởi mở.........(0.25đ) tôi như vậy. Thực ra, tôi.........(0.25đ) , nó ít gặp nhau.Tôi đi làm, nó đi học . Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ..........(0.25đ) nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuân mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ............(0.25đ) cái mặt đợi chờ đó...............(0.25đ) tôi lạnh lùng .............(0.25đ) nó lảng đi. .........(0.25đ) Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó.........(0.25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Quý
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)