Kiểm tra trọn bộ kì 1 địa li lớp 6 và 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nguyệt | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra trọn bộ kì 1 địa li lớp 6 và 8 thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ và tên: …………………………..
Lớp: ………………………………..

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: ĐỊA LÝ 8


Đề 1


A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)
Các sông lớn ở Đông Á là
A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang
Ô-bi, I-ê- nít- xây, Lê-na
Mê-Kông, Ấn, Hằng
Hoàng Hà, Trường Giang Châu Á không giáp với đại dương nào?
Ấn Độ Dương
Đại Tây Dương
Thái Bình Dương
Bắc Băng Dương
Hãy cho biết dân số châu Á so với thế giới ( năm 2002) chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 50%
61%
36,7%
23,4%
Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
Khí hậu nhiệt đới
Khí hậu xích đạo
Khí hậu cận nhiệt
Khí hậu ôn đới
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở Châu Á năm 2002 là:
1,3%
2,4%
2,3%
1,0% Hãy cho biết Châu Á có nhiều đới khí hậu là do?
Lãnh thổ trải qua nhiều vĩ độ
Kích thước lãnh thổ rộng lớn
Hình dạng lãnh thổ mập mạp
d. Hướng địa hình chắn gió
Ý nào không thuộc đặc điểm địa hình Châu Á?
Địa hình rất phức tạp, đa dạng.
Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.
Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ bậc nhất thế giới.
Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục.
Lãnh thổ châu Á
Hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc
Hầu hết nằm ở nửa cầu Nam
Hầu hết nằm ở nửa cầu Tây
Có đường xích đạo đi qua chính giữa
Các sông lớn ở Bắc Á là
Ô-bi, I-ê- nít- xây, Lê-na
Hoàng Hà, Trường Giang

Mê-kông, Ấn, Hằng
Lê-na, A-mua, Ô-bi
Tỉ lệ gia tăng dân số ở Châu Á đã giảm đáng kể là do:
Di cư sang châu lục khác
Thực hiện tốt chính sách dân số ở các nước đông dân
Tỉ lệ tử giảm
Tiến bộ về y tế Châu Á có đường biên giới trên đất liền giáp với châu lục nào
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Phi
Châu Đại Dương
12. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc Môngôlôít
a. Đúng b. sai
B/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: So sánh sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở Châu Á? (2.5điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm dân cư ở châu Á? Hãy phân tích vì sao châu Á đông dân? (2.5điểm)
Câu 3: Bảng số liệu dân số châu Á?

1800
1900
1950
1970
1990
2002

dân (triệu người)
600
880
1402
2100
3110
3766*

*Chưa tính dân số của Liên bang Nga thuộc châu Á
Hãy nhận xét sự gia tăng dân số Châu Á? Nguyên nhân tăng nhanh dân số ở châu Á? (2điểm)



Phịng GD- ĐT TP Tam Kì
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1( 2011-2012)
ĐỀ 1 Mơn: Địa Lý 8


Mức độ

Nội dung( Bài)

Nhận biết


Thơng hiểu

Vận dụng

Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL





VTĐL, ĐH, khống sản Châu Á
C2,7,8,11








KH Châu Á


C4,6
0.5đ
C1
2.5


3đ

Sơng ngịi và cảnh quan Châu Á
C1,9
0.5đ





0.5

Đ2 dân cư và xã hội Châu Á
C3,5,
12
0.75đ
1 ý C2
1.75đ
C10
0.25đ
1 ý câu 2
0.75đ

C3

5.5đ


Tổng số điểm
2.25đ
1.75đ
0.75đ
3.25đ

2đ
10đ































ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nguyệt
Dung lượng: 190,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)