KIỂM TRA TRẮC NGIHỆM PHẦN ĐA THỨC 1 BIẾN
Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TRẮC NGIHỆM PHẦN ĐA THỨC 1 BIẾN thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ Và Tên:.....................................................
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN ĐA THỨC MỘT BIẾN
Điểm
Lời phê của thầy
Đề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x3 – 4x2 + x4 – 5 theo luỹ thừa giảm dần của biến là:
P(x) = – 5 – 4x2 +2x3 + x4
P(x) = x4 + 2x3 – 4x2 – 5
P(x) = x4 - 2x3 + 4x2 + 5
P(x) = 5 + 4x2 - 2x3 - x4
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Sắp xếp các hạng tử của Q(x) = 5x - 2x3 + x2 – 9 theo luỹ thừa tăng dần của biến là:
Q(x) = – 9 + 5x + x2 - 2x3
Q(x) = -2x3 + x2 + 5x – 9
Q(x) = 2x3– x2 - 5x + 9
Q(x) = – 9 - 5x - x2 + 2x3
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đa thức M(x) = 8x4 - 3x2 + 7 – 5 có các hệ số khác 0 của đa thức M(x) là:
8; -3; 7; -5
4; 2; 1; 1
8; 3; 7; 5
8; -3; 2
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đa thức P(x) = 2x5 + x4 - x2 + 3x2 có các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:
2; 1; 2
2; 1
5; 4; 2; 2
5; - 1
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng
Gía trị của đa thức M(x) = 2x3 – 3x2 tại x = - 1 là:
M(- 1) = - 1
M(- 1) = 1
M(- 1) = - 5
M(- 1) = 5
Câu 6 Chọn câu trả lời đúng
Bậc của đa thức Q(x) = - 3x3 + 2x2 + 8 là:
A. – 3 B. 3 C. 8 D. 5
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng
Bậc của đa thức R(x) = 2x3 - x2 – 2x3 + 1 là:
A. 3 B. 8 C. 2 D. - 2
Câu 8 Chọn câu trả lời đúng
Bậc của đa thức M(x) = 5x4 – 2x3 - 5x4 + 4 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. - 2
Câu 9 Chọn câu trả lời đúng
Đa thức một biến có 3 hạng tử mà hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là – 4
P(x) = 3x2 + 5x2 – 4
P(x) = 3x2 + 2x – 4
P(x) = - 4x2 + 5x – 4
P(x) = x3 + 2x – 4
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng.
Bậc của đa thức – 2004 là – 2004
Bậc của đa thức – 2004 là 2004
Bậc của đa thức – 2004 là 1
Bậc của đa thức – 2004 là 0
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN ĐA THỨC MỘT BIẾN
Điểm
Lời phê của thầy
Đề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x3 – 4x2 + x4 – 5 theo luỹ thừa giảm dần của biến là:
P(x) = – 5 – 4x2 +2x3 + x4
P(x) = x4 + 2x3 – 4x2 – 5
P(x) = x4 - 2x3 + 4x2 + 5
P(x) = 5 + 4x2 - 2x3 - x4
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Sắp xếp các hạng tử của Q(x) = 5x - 2x3 + x2 – 9 theo luỹ thừa tăng dần của biến là:
Q(x) = – 9 + 5x + x2 - 2x3
Q(x) = -2x3 + x2 + 5x – 9
Q(x) = 2x3– x2 - 5x + 9
Q(x) = – 9 - 5x - x2 + 2x3
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đa thức M(x) = 8x4 - 3x2 + 7 – 5 có các hệ số khác 0 của đa thức M(x) là:
8; -3; 7; -5
4; 2; 1; 1
8; 3; 7; 5
8; -3; 2
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đa thức P(x) = 2x5 + x4 - x2 + 3x2 có các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:
2; 1; 2
2; 1
5; 4; 2; 2
5; - 1
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng
Gía trị của đa thức M(x) = 2x3 – 3x2 tại x = - 1 là:
M(- 1) = - 1
M(- 1) = 1
M(- 1) = - 5
M(- 1) = 5
Câu 6 Chọn câu trả lời đúng
Bậc của đa thức Q(x) = - 3x3 + 2x2 + 8 là:
A. – 3 B. 3 C. 8 D. 5
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng
Bậc của đa thức R(x) = 2x3 - x2 – 2x3 + 1 là:
A. 3 B. 8 C. 2 D. - 2
Câu 8 Chọn câu trả lời đúng
Bậc của đa thức M(x) = 5x4 – 2x3 - 5x4 + 4 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. - 2
Câu 9 Chọn câu trả lời đúng
Đa thức một biến có 3 hạng tử mà hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là – 4
P(x) = 3x2 + 5x2 – 4
P(x) = 3x2 + 2x – 4
P(x) = - 4x2 + 5x – 4
P(x) = x3 + 2x – 4
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng.
Bậc của đa thức – 2004 là – 2004
Bậc của đa thức – 2004 là 2004
Bậc của đa thức – 2004 là 1
Bậc của đa thức – 2004 là 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)