Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Tap hop-Phan tu cua tap hop
Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Tap hop-Phan tu cua tap hop thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên:.............................................................Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 6
1. Tập hợp-Phần tử của tập hợp
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 Cho A = {1; 2; 3; a; m}
Điền ký hiệu ((, () thích hợp vào ô vuông.
m ( A
2 ( A
a ( A
b ( A
Câu 2 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
A
Tập hợp {x ( N, x < 5} còn có cách viết khác là
1. {1; 2; 3; 4; 5}
B
Tập hợp {x ( N, 0 < x < 6} còn có cách viết khác là
2. {0; 1; 2 ; 3 ; 4 }
C
Tập hợp {Các số chẵn nhỏ hơn 10} còn có cách viết khác là
3. {1; 2; 3; 4}
D
Tập hợp {x ( N, 0 < x < 5} còn có cách viết khác là
4. {0; 2; 4; 6; 8}
5. {2; 4; 6; 8}
Câu 3 Cho hai tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5}
B = {0; 2; 4; 6}
Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) 2 và 4 thuộc cả A và B
b) 1 ( A còn 6 ( B
c) 5 ( A nhưng 5 ( B
d) 0 ( A và 0 ( B
e) Hai tập hợp A và B có 4 phần tử chung
g) Hai tập hợp A và B có 2 phần tử chung
Câu 4 Cho các tập hợp A = {x ( N, x là số tự nhiên nhỏ hơn 10}
B = {x ( N, x là số lẻ có một chữ số}
Hãy viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A mà không thuộc B.
Viết tập hợp D các số tự nhiên thuộc B mà không thuộc A.
*Ghi chú: Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng và được ký hiệu là (
Câu 5 Cho tập hợp A = {2; 4; 6} Hãy viết các tập hợp gồm hai phần tử mà các phần tử đó đều thuộc A.
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 6
1. Tập hợp-Phần tử của tập hợp
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 Cho A = {1; 2; 3; a; m}
Điền ký hiệu ((, () thích hợp vào ô vuông.
m ( A
2 ( A
a ( A
b ( A
Câu 2 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
A
Tập hợp {x ( N, x < 5} còn có cách viết khác là
1. {1; 2; 3; 4; 5}
B
Tập hợp {x ( N, 0 < x < 6} còn có cách viết khác là
2. {0; 1; 2 ; 3 ; 4 }
C
Tập hợp {Các số chẵn nhỏ hơn 10} còn có cách viết khác là
3. {1; 2; 3; 4}
D
Tập hợp {x ( N, 0 < x < 5} còn có cách viết khác là
4. {0; 2; 4; 6; 8}
5. {2; 4; 6; 8}
Câu 3 Cho hai tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5}
B = {0; 2; 4; 6}
Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) 2 và 4 thuộc cả A và B
b) 1 ( A còn 6 ( B
c) 5 ( A nhưng 5 ( B
d) 0 ( A và 0 ( B
e) Hai tập hợp A và B có 4 phần tử chung
g) Hai tập hợp A và B có 2 phần tử chung
Câu 4 Cho các tập hợp A = {x ( N, x là số tự nhiên nhỏ hơn 10}
B = {x ( N, x là số lẻ có một chữ số}
Hãy viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A mà không thuộc B.
Viết tập hợp D các số tự nhiên thuộc B mà không thuộc A.
*Ghi chú: Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng và được ký hiệu là (
Câu 5 Cho tập hợp A = {2; 4; 6} Hãy viết các tập hợp gồm hai phần tử mà các phần tử đó đều thuộc A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)