Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Phep tru va phep chia
Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Phep tru va phep chia thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên:.............................................................Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6
6. Phép trừ và phép chia
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 36 Điền vào chỗ trống các từ thích hợp
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là...................lớn hơn hoặc bằng......................
Số chia bao giờ cũng....................
Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng.....................số chia.
Số tự nhiên a..................cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q...........a = bq
Câu 37 Khi giải bài toán: Tìm số có hai chữ số sao cho: Nếu lấy số đó chia cho tích các chữ số của nó thì được thương là 5 và dư 2, bạn An chỉ ra các số sau:
A. 22 B. 17 C. 32 D. 52 E. 72
Bạn Bình nói: Bạn tính chưa hết rồi, mà trong 5 số bạn tìm cũng có một số chưa đúng đó.
Câu 38 Điền mỗi số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào mỗi ô vuông sau sao cho tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 15.
Câu 39 Một người viết liên tiếp nhóm chữ: CHAM HOC CHAM LAM thành dòng:
CHAM HOC CHAM LAM CHAM HOC CHAM LAM....
Chữ cái thứ 2003 của dãy là chữ
A. H B. A C. C D. M
Câu 40 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
A. Hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số chẵn là: 1) 12
B. Hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là: 2) 20
C. Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 5 số chẵn là: 3) 10
D. Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 5 số lẻ là: 4) 22
5) 11
Câu 41. Kết quả phép chia cho là bao nhiêu ?
A. 2 B. 101 C. 1001 D.
Câu 42. Tìm số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 22, biết rằng khi chia số đó cho 1996 ta được số dư là 1995.
Câu 43 Tìm số bị chia, số chia nhỏ nhất sao cho phép chia ấy có thương là 8, số dư là 36.
Câu 44. Khi chia một số tự nhiên cho 52, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 7 thành 3 và chữ số hàng đơn vị là 3 thành 7 nên được thương là 122 dư 13. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó.
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6
6. Phép trừ và phép chia
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 36 Điền vào chỗ trống các từ thích hợp
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là...................lớn hơn hoặc bằng......................
Số chia bao giờ cũng....................
Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng.....................số chia.
Số tự nhiên a..................cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q...........a = bq
Câu 37 Khi giải bài toán: Tìm số có hai chữ số sao cho: Nếu lấy số đó chia cho tích các chữ số của nó thì được thương là 5 và dư 2, bạn An chỉ ra các số sau:
A. 22 B. 17 C. 32 D. 52 E. 72
Bạn Bình nói: Bạn tính chưa hết rồi, mà trong 5 số bạn tìm cũng có một số chưa đúng đó.
Câu 38 Điền mỗi số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào mỗi ô vuông sau sao cho tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 15.
Câu 39 Một người viết liên tiếp nhóm chữ: CHAM HOC CHAM LAM thành dòng:
CHAM HOC CHAM LAM CHAM HOC CHAM LAM....
Chữ cái thứ 2003 của dãy là chữ
A. H B. A C. C D. M
Câu 40 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
A. Hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số chẵn là: 1) 12
B. Hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là: 2) 20
C. Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 5 số chẵn là: 3) 10
D. Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 5 số lẻ là: 4) 22
5) 11
Câu 41. Kết quả phép chia cho là bao nhiêu ?
A. 2 B. 101 C. 1001 D.
Câu 42. Tìm số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 22, biết rằng khi chia số đó cho 1996 ta được số dư là 1995.
Câu 43 Tìm số bị chia, số chia nhỏ nhất sao cho phép chia ấy có thương là 8, số dư là 36.
Câu 44. Khi chia một số tự nhiên cho 52, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 7 thành 3 và chữ số hàng đơn vị là 3 thành 7 nên được thương là 122 dư 13. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)