KIEM TRA TRAC NGHIEM PHAN THU THAP SO LIEU THONG KE, TAN SO
Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA TRAC NGHIEM PHAN THU THAP SO LIEU THONG KE, TAN SO thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ Và Tên:.....................................................
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
Điểm
Lời phê của thầy
Đề Trắc nghiệm:
Thời gian chạy 50m của các học sinh trong lớp 7 được thầy giáo thể dục ghi lại trong hai bảng 1 và 2 sau:
Số thứ tự của học sinh Nam
Thời gian (Giây)
Số thứ tự của học sinh Nữ
Thời gian (Giây)
1
8,6
1
8,8
2
8,4
2
9,2
3
8,5
3
9,2
4
8,3
4
9,1
5
8,7
5
9,0
6
8,6
6
8,8
7
8,5
7
8,8
8
8,5
8
9,2
9
8,6
9
9,2
10
8,3
10
9,1
11
8,4
11
9,0
12
8,4
12
9,1
13
8,5
13
9,2
14
8,6
14
9,1
15
8,3
15
9,0
16
8,7
16
9,0
Bảng 1 Bảng 2
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng:
Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng) là:
Số học sinh của một lớp 7.
Số học sinh nam, nữ của một lớp 7.
Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị của dấu hiệu đối với bảng 1 là:
A. 5; B. 16; C. 40; D. 9;
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị của dấu hiệu đối với bảng 2 là:
A. 16; B. 40; C. 9; D. 50;
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 1 là:
A. 16; B. 6; C. 4; D.5;
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 2 là:
A.16; B. 4; C. 5; D. 8;
Câu 6.Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 2 là:
8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7.
8,3; 8,8; 8,9; 8,7;
8,8; 9,0; 9,1; 9,2;
8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9; 9,0; 9,1; 9,2.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 1 là:
8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
8,8; 9,0; 9,1; 9,2
8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9; 9,0; 9,1; 9,2;
8,3; 8,4; 8,5; 8,8; 9,0
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng của chúng đối với bảng 1:
A.Các giá trị khác nhau: 8,4; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là: 3; 3; 4; 5; 1
B.Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là:3; 2; 6; 4; 2
C. Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là: 3; 4; 4; 3
D.Các giá trị khác nhau :8,3; 8,4; 8
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
Điểm
Lời phê của thầy
Đề Trắc nghiệm:
Thời gian chạy 50m của các học sinh trong lớp 7 được thầy giáo thể dục ghi lại trong hai bảng 1 và 2 sau:
Số thứ tự của học sinh Nam
Thời gian (Giây)
Số thứ tự của học sinh Nữ
Thời gian (Giây)
1
8,6
1
8,8
2
8,4
2
9,2
3
8,5
3
9,2
4
8,3
4
9,1
5
8,7
5
9,0
6
8,6
6
8,8
7
8,5
7
8,8
8
8,5
8
9,2
9
8,6
9
9,2
10
8,3
10
9,1
11
8,4
11
9,0
12
8,4
12
9,1
13
8,5
13
9,2
14
8,6
14
9,1
15
8,3
15
9,0
16
8,7
16
9,0
Bảng 1 Bảng 2
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng:
Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng) là:
Số học sinh của một lớp 7.
Số học sinh nam, nữ của một lớp 7.
Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị của dấu hiệu đối với bảng 1 là:
A. 5; B. 16; C. 40; D. 9;
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị của dấu hiệu đối với bảng 2 là:
A. 16; B. 40; C. 9; D. 50;
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 1 là:
A. 16; B. 6; C. 4; D.5;
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 2 là:
A.16; B. 4; C. 5; D. 8;
Câu 6.Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 2 là:
8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7.
8,3; 8,8; 8,9; 8,7;
8,8; 9,0; 9,1; 9,2;
8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9; 9,0; 9,1; 9,2.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 1 là:
8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
8,8; 9,0; 9,1; 9,2
8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9; 9,0; 9,1; 9,2;
8,3; 8,4; 8,5; 8,8; 9,0
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng của chúng đối với bảng 1:
A.Các giá trị khác nhau: 8,4; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là: 3; 3; 4; 5; 1
B.Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là:3; 2; 6; 4; 2
C. Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là: 3; 4; 4; 3
D.Các giá trị khác nhau :8,3; 8,4; 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 183,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)