Kiem tra Toan - Tieng Viet tuan 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuất | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra Toan - Tieng Viet tuan 8 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:.................................................
Lớp: …….
 kiểm tra môn TOán lớp 3 ( Tuần 8)
( Thời gian 40 phút không kể giao đề)



I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 535 đọc là:
A. Năm trăm ba lăm
B. Năm trăm ba mươi lăm

C. Năm trăm ba mươi năm
D. Năm ba năm

Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 989
B. 897
C. 987
D. 999

Câu 3. 42 ; 49 ; 56 ; ….
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 48
B. 58
C. 60
D. 63

Câu 4.  của 12 kg là:
A. 6 kg
B. 4 kg
C . 4
D. 9 kg

Câu 5. 7m5cm = ......cm
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 705
B. 750
C. 705cm
D. 700

Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?





A. 7 tam giác
B. 8 tam giác
C. 9 tam giác
D. 10 tam giác

II/ Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
128 + 369 928 - 154 36 x 6 93 : 3 47: 5
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x:

x : 7 = 2 5 x- 129= 634 x+ 109 = 384 X x 4 = 24x2 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tổ Một trồng được 27 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng đươc bao nhiêu cây?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………..
Câu 4: Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có  số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………….
Câu 5: Tìm tổng của số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………..
1. Điền l hay n:
bay …à …à, nuột …à, …úi cao, …úi húi
2. Bài đọc: "Các em nhỏ và cụ già" (Tiếng Việt 3-Tập 1-Trang 62).
Câu 1. Điều gì khiến các bạn nhỏ phải dừng lại
Gặp một chuyện bất thường trên đường.
Gặp một cụ già đang ngồi ở vệ cỏ ven đ ư ờng vẻ m ệt mỏi, u sầu
Gặp một cụ già v ới đôi mắt bị mù không đi được.
Câu 2: Chuyện gì đã khiến cho ông cụ buồn? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Ông vừa bị mất ví tiền.
B. Ông bị lỡ chuyến xe buýt.
C. Cụ bà ốm nặng, đang nằm trong bệnh viện, rất khó qua khỏi.
Câu 3.Câu thơ: Con người muốn sống con ơi
Phải yêu đồng chí yêu người anh em. N ói lên điều gì?
Con người phải thương yêu nhau.
B. Con ngư ời phải biết giúp đỡ nhau lúc gặp hoạn nạn khó khăn
Con người sống giữa cộng đồng phải biết thương yêu anh em, bạn bè, đ ồng ch í
Câu 4: Vì sao trò chuyện với các bạn, cụ thấy lòng nhẹ hơn?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân:
a.- Đàn sếu đang sải cánh trên cao. ...........................................................
b.Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi. ............................................................
Câu 6. Ghi lại tên các sự vật được so sánh với nhau trong câu sau:
“Mẹ bảo: trăng như lưỡi liềm
Ông rằng: trăng tựa con thuyền cong mui”.
Câu7: Gạch một gạch dưới bộ phận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuất
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)