Kiem tra toan- tieng viet
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuất |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kiem tra toan- tieng viet thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra: Toán -Tuần 5
Câu 1.Số 235 đọc là: A. Hai trăm ba lăm B. Hai trăm ba mươi lăm
C. Hai ba lăm D. Hai trăm ba mươi năm
Câu 2. 1/4 của 28 lít là:
A. 6lít B. 4 lít C. 7 lít D. 8 lít
Câu 3. 9 10 Số cần diền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 10. C. 9 và 10 D. không có số nào
Câu 4. 0 : y = 2 giá trị của y là:
A. 0 B. 2 C.1 D. không tìm được y
Câu 5. 6, 12, 18, 2442, 48, 54. Hai số còn thiếu trong dãy số là:
A. 25 và 26 B. 40 và 41 C. 30 và 36 D. 30 và 40
Câu 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 7. Đặt tính rồi tính
23 x 6 45 x 2 48 : 2 69: 3 34: 4 57: 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8.Tính
24 : 4 + 35 14 x 5 +143 61 x7 - 125
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9.Tìm x
x- 142 =128 964 – x = 103 X x 3 = 30 + 9 x- 76 = 32 x 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 .Một bao gạo có 48 kg đã bán số gạo . Hỏi đã bán bao nhiêu kg gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 11.Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, hàng trăm
bằng một nửa chữ số hàng chục? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng Việt
Câu 1.Điền vào chỗ cấm l/n
Cây…ựu, ..ơ đãngở hoa, …ũ bướm, m tay, m lời, cơm …ếp.
Câu 2.Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu sau:
Nắng vườn trưa mênh mông Trăng tròn như mắt cá
Bướm bay như lời hát . Chẳng bao giờ chớp mi.
Câu 3. Các bạn nhỏ trong bài Người lính dũng cảm chơi trò chơi gì? ở đâu?
A. Trốn tìm, vườn trường B.Bịp mắt bắt dê, sân trường
C.Đánh trận giả, vườn trường D. Đuổi bắt.sân trường
Câu 4.Thầy giáo mong chờ ở học sinh điều gì?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5.Trong bài Cuộc họp của chữ viết các chữ viết và dấu câu họp bàn việc gì?
A. Bàn về việc bạn Hoàng viết câu rất kì quặc.
B. Bàn về việc giúp đỡ bạn Hoàng không biết dùng dấu chấm câu.
C.Bàn về việc giúp đơc bạn Hoàng học kém.
D. Bàn về việc giúp đỡ bạn Hoàng hay nghỉ học đi chơi.
Câu 1.Số 235 đọc là: A. Hai trăm ba lăm B. Hai trăm ba mươi lăm
C. Hai ba lăm D. Hai trăm ba mươi năm
Câu 2. 1/4 của 28 lít là:
A. 6lít B. 4 lít C. 7 lít D. 8 lít
Câu 3. 9 10 Số cần diền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 10. C. 9 và 10 D. không có số nào
Câu 4. 0 : y = 2 giá trị của y là:
A. 0 B. 2 C.1 D. không tìm được y
Câu 5. 6, 12, 18, 2442, 48, 54. Hai số còn thiếu trong dãy số là:
A. 25 và 26 B. 40 và 41 C. 30 và 36 D. 30 và 40
Câu 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 7. Đặt tính rồi tính
23 x 6 45 x 2 48 : 2 69: 3 34: 4 57: 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8.Tính
24 : 4 + 35 14 x 5 +143 61 x7 - 125
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9.Tìm x
x- 142 =128 964 – x = 103 X x 3 = 30 + 9 x- 76 = 32 x 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 .Một bao gạo có 48 kg đã bán số gạo . Hỏi đã bán bao nhiêu kg gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 11.Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, hàng trăm
bằng một nửa chữ số hàng chục? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng Việt
Câu 1.Điền vào chỗ cấm l/n
Cây…ựu, ..ơ đãngở hoa, …ũ bướm, m tay, m lời, cơm …ếp.
Câu 2.Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu sau:
Nắng vườn trưa mênh mông Trăng tròn như mắt cá
Bướm bay như lời hát . Chẳng bao giờ chớp mi.
Câu 3. Các bạn nhỏ trong bài Người lính dũng cảm chơi trò chơi gì? ở đâu?
A. Trốn tìm, vườn trường B.Bịp mắt bắt dê, sân trường
C.Đánh trận giả, vườn trường D. Đuổi bắt.sân trường
Câu 4.Thầy giáo mong chờ ở học sinh điều gì?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5.Trong bài Cuộc họp của chữ viết các chữ viết và dấu câu họp bàn việc gì?
A. Bàn về việc bạn Hoàng viết câu rất kì quặc.
B. Bàn về việc giúp đỡ bạn Hoàng không biết dùng dấu chấm câu.
C.Bàn về việc giúp đơc bạn Hoàng học kém.
D. Bàn về việc giúp đỡ bạn Hoàng hay nghỉ học đi chơi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuất
Dung lượng: 188,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)