KIEM TRA TOAN LOP 3 HOC KY II (CKTKN)
Chia sẻ bởi Hoàng Chất |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA TOAN LOP 3 HOC KY II (CKTKN) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề TRA 1 TIếT
Môn: Toán Lớp 3 ( thời gian 40 phút) Thời điểm 25/ 4 / 2011
Bảng hai chiều
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T ổng
Chủ đề
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
4
2
1
4
5
6
Đại lượng
2
1
2
1
Hình học
1
1
1
1
Giải toán
1
2
1
2
Tổng
6
3
1
1
2
6
9
10
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Bảy mươi sáu nghìn không trăm tám mươi mốt viết là:
A. 76 500 B.76 081 C.76 051
Câu 2: Số liền sau của 75 829 là:
A. 75 819 B. 75828 C. 75 830
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 8giờ 10phút
B. 2giờ 41phút
C. 8giờ 3phút
Câu 4: 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 16 giờ C: 17 giờ
Câu 5 :Dòng nào sau đây viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 16 548 ; 16 845 ; 16 854 ; 16 584.
B. 16 548 ; 16 584 ; 16 845 ; 16 854.
C. 16 584 ; 16 548 ; 16 845 ; 16 854 .
Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 72 350; 72305; 72 503 là:
A. 72350 B. 72305 C. 72303
Câu 7: Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 27m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m B. 9m C. 24m
b.Vườn rau hình chữ nhật có diện tích là:
A. 243m B. 245m C. 234m
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 8 (4 điểm). Đặt tính rồi tính.
a .37425 + 28107 b. 92685 – 45326
c. 12051 x 7 d. 66205 : 5
Câu9 (2điểm). 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quanh: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
C
A
C
B
A
B
A
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận ( 6 điểm):
Câu 8 (4 điểm).
a. 65532
b. 27359
c.84357
d.13241
Câu 9 (2 điểm).
HS có thể làm như sau:
Số vở mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng là:
56 : 7 = 8 (quyển vở) (0,75 điểm)
Số vở 23 bạn học sinh giỏi được thưởng là:
8 x 23 = 184 (quyển vở) (0,75 điểm)
Đáp số: 184 quyển vở (0,5 điểm)
* Lưu ý: HS có thể có câu lời giải khác xong phải đảm bảo đúng nội dung cần tìm của phép tính.
Nếu phép tính đúng, câu lời giải sai, trừ 0,25 điểm/phép tính.
Nếu phép tính sai, không cho điểm.
Người ra đề Trường phê duy
Môn: Toán Lớp 3 ( thời gian 40 phút) Thời điểm 25/ 4 / 2011
Bảng hai chiều
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T ổng
Chủ đề
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
4
2
1
4
5
6
Đại lượng
2
1
2
1
Hình học
1
1
1
1
Giải toán
1
2
1
2
Tổng
6
3
1
1
2
6
9
10
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Bảy mươi sáu nghìn không trăm tám mươi mốt viết là:
A. 76 500 B.76 081 C.76 051
Câu 2: Số liền sau của 75 829 là:
A. 75 819 B. 75828 C. 75 830
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 8giờ 10phút
B. 2giờ 41phút
C. 8giờ 3phút
Câu 4: 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 16 giờ C: 17 giờ
Câu 5 :Dòng nào sau đây viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 16 548 ; 16 845 ; 16 854 ; 16 584.
B. 16 548 ; 16 584 ; 16 845 ; 16 854.
C. 16 584 ; 16 548 ; 16 845 ; 16 854 .
Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 72 350; 72305; 72 503 là:
A. 72350 B. 72305 C. 72303
Câu 7: Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 27m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m B. 9m C. 24m
b.Vườn rau hình chữ nhật có diện tích là:
A. 243m B. 245m C. 234m
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 8 (4 điểm). Đặt tính rồi tính.
a .37425 + 28107 b. 92685 – 45326
c. 12051 x 7 d. 66205 : 5
Câu9 (2điểm). 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quanh: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
C
A
C
B
A
B
A
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận ( 6 điểm):
Câu 8 (4 điểm).
a. 65532
b. 27359
c.84357
d.13241
Câu 9 (2 điểm).
HS có thể làm như sau:
Số vở mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng là:
56 : 7 = 8 (quyển vở) (0,75 điểm)
Số vở 23 bạn học sinh giỏi được thưởng là:
8 x 23 = 184 (quyển vở) (0,75 điểm)
Đáp số: 184 quyển vở (0,5 điểm)
* Lưu ý: HS có thể có câu lời giải khác xong phải đảm bảo đúng nội dung cần tìm của phép tính.
Nếu phép tính đúng, câu lời giải sai, trừ 0,25 điểm/phép tính.
Nếu phép tính sai, không cho điểm.
Người ra đề Trường phê duy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Chất
Dung lượng: 682,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)