Kiem tra toan hoc ki 2 lop 7
Chia sẻ bởi Hòang Phúc |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiem tra toan hoc ki 2 lop 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Quang Trung
Họ tên:…………………………………………………………………………………………………………….… Lớp 7
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7
( Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề)
Câu 1( 2 đ) :
Tính tích rồi tìm hệ số và bậc của các đơn thức sau
a) 5xy và -7x3y4 bx4y5 và x2y3
Câu 2(2 đ):
a)So sánh ba cạnh của tam giác ABC biết = 300, = 500
b) So sánh các góc của tam giác ABC có ba cạnh là AB = 5 cm, AC = 7 cm, BC = 8cm
c)Tính chu vi một tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm và 2cm, biết cạnh còn lại là một số tự nhiên lẻ cm
Câu3( 2 đ):
Điều tra số con của 30 gia đình trong một thôn người điều tra có bảng sau:
Số con(x)
0
1
2
3
4
5
Gia đình(n)
2
8
10
4
4
2
N = 30
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b/ Vẽ biểu đồ biểu thị số con của các gia đình? Nhận xét?
Câu4( 2 đ):
Cho hai đa thức P(x) = 3x4 – 5 + 2x5 – 6 x3 + 2x2 + 4 x
Q(x) = 3x – x2 + 5 – 2x5 - 3x4 + 6 x3
a/ Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến?
b/ Tính A(x) = P(x) + Q(x)
c, Tìm x để A(x) = 0
Câu5( 2 đ):
1)Cho tam giác ABC vuông tại B trển cạnh AB lấy điểm M, Trên cạnh BC lấy N
( M khác A và B, N khác B và C). Chứng minh MN < BC
2) Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm, BC = 10 cm. gọi H là trung điểm của cạnh BC, trên tia đối của AH lấy điểm D sao cho AH = AD
a) chứng minh AB // CD
b) Tính độ dài đoạn AD
Hết.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) (5xy).(ø -7x3y4) = -35x4y5
Hệ số -35 bậc 9
b)
Hệ số bậc 14
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
2
a
> > AB > AC >BC
b) BC > AC > AB > >
c) Gọi cạnh còn lại là x thì 7 – 2 < x < 7 + 2
hay 5 < x < 9 x = 7 ( vì x lẻ)
chu vi của tam giác là 2 + 7 + 7 = 16 cm
( 0,25 đ)
( 0,5 đ)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
( 0,5 đ)
( 0,25 đ)
3
Dấu hiệu: số con của 50 gia đình, mốt của đấu hiệu là 2
Vẽ biểu đồ
Nhận xét
( 0,5 đ)
( 1đ)
( 0,5 đ)
4
a)P(x) = 2x5 + 3x4 - 6 x3 + 2x2 + 4x - 5
Q(x) = – 2x5 - 3x4 + 6 x3– x2 + 3x + 5
b) A(x) = x2 + 7x
c) A(x) = x ( x + 7) = 0
x = 0 , x = - 7
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
Câu5( 2 đ)
5
( 1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Họ tên:…………………………………………………………………………………………………………….… Lớp 7
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7
( Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề)
Câu 1( 2 đ) :
Tính tích rồi tìm hệ số và bậc của các đơn thức sau
a) 5xy và -7x3y4 bx4y5 và x2y3
Câu 2(2 đ):
a)So sánh ba cạnh của tam giác ABC biết = 300, = 500
b) So sánh các góc của tam giác ABC có ba cạnh là AB = 5 cm, AC = 7 cm, BC = 8cm
c)Tính chu vi một tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm và 2cm, biết cạnh còn lại là một số tự nhiên lẻ cm
Câu3( 2 đ):
Điều tra số con của 30 gia đình trong một thôn người điều tra có bảng sau:
Số con(x)
0
1
2
3
4
5
Gia đình(n)
2
8
10
4
4
2
N = 30
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b/ Vẽ biểu đồ biểu thị số con của các gia đình? Nhận xét?
Câu4( 2 đ):
Cho hai đa thức P(x) = 3x4 – 5 + 2x5 – 6 x3 + 2x2 + 4 x
Q(x) = 3x – x2 + 5 – 2x5 - 3x4 + 6 x3
a/ Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến?
b/ Tính A(x) = P(x) + Q(x)
c, Tìm x để A(x) = 0
Câu5( 2 đ):
1)Cho tam giác ABC vuông tại B trển cạnh AB lấy điểm M, Trên cạnh BC lấy N
( M khác A và B, N khác B và C). Chứng minh MN < BC
2) Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm, BC = 10 cm. gọi H là trung điểm của cạnh BC, trên tia đối của AH lấy điểm D sao cho AH = AD
a) chứng minh AB // CD
b) Tính độ dài đoạn AD
Hết.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) (5xy).(ø -7x3y4) = -35x4y5
Hệ số -35 bậc 9
b)
Hệ số bậc 14
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
2
a
> > AB > AC >BC
b) BC > AC > AB > >
c) Gọi cạnh còn lại là x thì 7 – 2 < x < 7 + 2
hay 5 < x < 9 x = 7 ( vì x lẻ)
chu vi của tam giác là 2 + 7 + 7 = 16 cm
( 0,25 đ)
( 0,5 đ)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
( 0,5 đ)
( 0,25 đ)
3
Dấu hiệu: số con của 50 gia đình, mốt của đấu hiệu là 2
Vẽ biểu đồ
Nhận xét
( 0,5 đ)
( 1đ)
( 0,5 đ)
4
a)P(x) = 2x5 + 3x4 - 6 x3 + 2x2 + 4x - 5
Q(x) = – 2x5 - 3x4 + 6 x3– x2 + 3x + 5
b) A(x) = x2 + 7x
c) A(x) = x ( x + 7) = 0
x = 0 , x = - 7
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
Câu5( 2 đ)
5
( 1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hòang Phúc
Dung lượng: 977,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)