Kiểm Tra Toán 8-Lần 2 -THCS TT Kiên Lương 1

Chia sẻ bởi Bùi Thị Tiếp | Ngày 12/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra Toán 8-Lần 2 -THCS TT Kiên Lương 1 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2008-2009)
Họ và Tên: Môn: Toán 8 (lần 2 – Tuần 13 )
Lớp: Thời gian: 45 phút

Điểm
Nhận xét của giáo viên

Đề chẵn





 I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( Từ 1→4 )(2đ)
1. Cho tứ giác ABCD có , ,  thì:
a.  b.  c. d. 
2. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì:
a. Hai cạnh bên bằng nhau. b. Hai cạnh đáy bằng nhau.
c. Hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau. d. Cả 3 câu trên đều sai.
3. Hình vuông là:
a. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. b. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.
c. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
4. Tứ giác nào có hai đường chéo là các đường phân giác của các góc?
a. Hình thoi b. Hình vuông c. Cả a và b đều sai. d. Cả a và b đều đúng.
Câu 2. Ghép một ý bên cột A với một ý bên cột B để được khẳng định đúng (2 điểm)
Cột A
Đáp án
Cột B

1. Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 2cm là
2. Đường trung bình của tam giác là
3. Hai điểm A và A` đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu
4. Hình thang cân nhận đường thẳng
1+.........

2+.........
3+.........

4+.........
a. d là đường trung trực của đoạn thẳng AA`.
b. đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác.
c. đường tròn tâm A, bán kính 2cm.
d. đi qua trung điểm hai đáy làm trục đối xứng.

 II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 3.Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm E, Trên cạnh AD lấy điểm F sao cho
AE = DF. Gọi I là giao điểm của DE và CF.
a. Chứng minh: ∆ADE = ∆DCF
b. Chứng minh tam giác DIC vuông.
c. Lấy P đối xứng của D qua I, lấy Q đối xứng của F qua I. Chứng minh tứ giác DFPQ là hình thoi.
(Hình vẽ, giả thiết, kết luận: 1 điểm)
Bài Làm






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Tiếp
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)