Kiểm tra Toán 7 học kỳ II

Chia sẻ bởi Hoàng Thu | Ngày 12/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 7 học kỳ II thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra học kì II (Năm học 2007 – 2008)
Môn toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I – Phần trắc nghiệm: (2,5điểm)
Bài 1: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Bậc của đa thức:  là:
A. 9; B. 11; C. 14; D. 5

Câu 2: Cho P(x) = -5x5 + 4x4 – x2 + x + 1
Q(x) = x5 – 5x4 + 2x3 + 1
Hiệu của P(x) – Q(x) là:
– 6x5 – 9x4 – 2x3 + x2 – 1 ; C. 5x5 – 9x4 + 2x3 – x – 1
6x5 – 9x4 + 2x3 + x2 – x ; D. – 4x5 + 9x4 + 2x3 + x2 – 1

Câu 3: Cho tam giác ABC; BE và AD là
hai trung tuyến của tam giác; BE = 15cm.
Số đo của BG là:
5cm; B. 9cm.
10 cm; D. 6cm



Câu 4: Cho tam giác ABC:
AB + AC < BC < AB – AC
AB – AC < BC < AB + AC
AB + AC < BC < AB + AC
AB – AC < BC < AB – AC




Bài 2: (0,5điểm) Đánh dấu “X” vào ô trống cho thích hợp.

Câu
Nội dung
Đúng
Sai

1
Ba đường cao của một tam giác gặp nhau tại một điểm.



2
Nghiệm của P(x) = x2 + 1 là 1 và - 1




Bài 3: (0.5điểm) Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống.

a) Đa thức là ………….. của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là ….. ………………………. của đa thức đó.

b) Ba đường trung tuyến của tam giác …………………… Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ……………….. độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.

II – Phần tự luận: (8điểm)

Bài 1: (2điểm) Số điểm tốt của 3 tổ trong một lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết tổ 1 ít hơn số điểm tốt của tổ 3 là 10 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi tổ.

Bài 2: (2điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: M = 2,7.c2 – 3,5c tại 
b) Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B = 2x2 + 3y2 – 5x +3
Tính A + B; A – B

Bài 3: (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH ( BC (H(BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
(ABE = (HBE.
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
EK = EC.
AE < EC.

(((



Đáp án và biểu điểm
Môn toán lớp 7
I – Phần trắc nghiệm: (2điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Bài 1: (1đ)

Câu
1
2
3
4

Đáp án
C
B
C
B


Bài 2: (0,5đ)
Đúng.
Sai.

Bài 3: (0,5đ)
………… một tổng……………. một hạng tử .............
................ cùng đi qua một điểm ...............................
II – Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2đ)
- Chọn ẩn số, đặt điều kiện và ra được các tỉ số bằng nhau (1đ)
- áp dụng tính chất tính toán ra kết quả:
Tổ 1: 15 điểm.
Tổ 2: 20 điểm. (1đ)
Tổ 3: 25 điểm.
Trả lời đúng
Bài 2: (2đ)
a)  (1đ)
b) A + B = 3x2 – 7x + 2y2 + 3y + 2 (0,5đ)
A – B = - x2 + 3x2 – 4y2 + 3y – 4 (0,5đ)



Bài 3: (4đ)











Vẽ hình; ghi GT – KL đúng (0,5đ)
a) Chứng minh được (ABE = (HBE (1đ)
b) Đúng (0,75đ)
c) Đúng (1đ)
d) Đúng (0,75đ)

(((


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thu
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)