Kiểm tra Toán 7 học kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Đạt |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 7 học kỳ II thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Khắc Cẩn
Đề khảo sát chất lượng học kỳ II
Năm học : 2007 - 2008
Môn : Toán 7
( Thời gian 90phút )
Giáo viên : Nguyễn Mạnh Đạt
Phần I: Trắc nghiệm khác quan (4 điểm).
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D,chỉ khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là: A,3 B, -3 C, 18 D, -18
Câu 2: Đa thức f(x) = x2 - 5x có tập hợp nghiệm là: A, {0} B, {0 ; 1} C, {0 ; 5} D, {1 ; 5}
Câu 3: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông:
A, 3cm, 9cm,14cm B, 10cm, 24cm, 26cm C, 2cm, 3cm, 5cm D, 8cm, 18cm, 24cm
Câu 4: Cho hai đa thức P = x2 - y2 + 1 và Q = 3 - y2 - 2x2. Hiệu P - Q bằng: M
A, -x2 - 2y2 - 2 B, -x2 + 2 C, 3x2 - 2 D, 3 - 2x2
Câu 5: Cho MNP như hình 1.Khi đó ta có: Hình 1
A, NP > MN > MP B, MN < MP < NP 680 400
C, MP > NP > MN C, NP < MP < MN N P
Câu 6: Cho phép tính: 11x2y - = 15x2y + 1. Đa thức trong ô vuông là:
A, 26x2y - 1 B, -26x2y - 1 C, 4x2y - 1 D, - 4x2y - 1
Câu 7: Trong ABC, điểm I cách đều 3 cạnh của tam giác. Khi đó điểm I là giao điểm của:
A, Ba đường cao B, Ba đường trung trực C, Ba đường phân giác D, Ba đường trung tuyến
Câu 8: Có nhiều nhất bao nhiêu bộ ba là độ dài ba cạnh tam giác chọn từ năm đoạn thẳng 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cm ?
A, 3 bộ ba B, 4 bộ ba C, 5 bộ ba D, 6 bộ ba M
Câu 9: Cho hình 2. Trực tâm của MPQ là: K
A, Điểm E B, Điểm N Hình 2 Q
C, Điểm K D, Điểm Q
Câu 10: Cho các giá trị dấu hiệu sau: 2;6;0;2;1;7;5;7;5;10;6;8;7;8;6;7;7;9;4;3;9;8;9;1. N E P
Mốt của dấu hiệu là: A, 9 B, 8 C, 7 D, 6
Câu 11: Cho hàm số f(x) = 2x + 3 và các điểm A(1 ; 5), B(0 ; 3), C(1/2 ; 4). Điểm thuộc đồ thị hàm số là:
A, Điểm B và C B, Điểm A và C C, Điểm A D, Cả ba điểm A, B, C
Câu 12: Cho đa thức M = 7x6 - 5x3y3 + y5 - x3y4 + 9. Bậc của đa thức M là: A, 6 B, 7 C, 8 D, 9
Câu 13: Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + 2 là: M
A, x = 0 B, x = - 2 C, x = 0 hoặc x = -2 D, Không có nghiệm
Câu 14: Cho hình 3, biết rằng NH = PK. Tam giác MNP là: K H
A, Tam giác cân B, Tam giác thường Hình 3
C, Tam giác đều D, Tam giác vuông N P
Câu 15: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là: A, 3xy B, - 3x2y C, 3xy2 + 1 D, xy2
Câu 16: Nếu = 4 thì x bằng: A, - 16 B, 8 C, 16 D, 2
Phần II: tự luận(6 điểm)
Câu 17: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 + x - 2 và Q(x) = 2x2 + x - 3
Tính P(x) - Q(x).
Chứng minh rằng đa thức H(x) = P(X) - Q(X) vô nghiệm.
Câu 18: Lập bảng tần số với các số liệu thống kê ở câu 10. Tính số trung bình cộng của các dấu hiệu.
Câu 19: Gọi G là trọng tâm của ABC. Trên tia AG lấy điểm G’ sao cho G là trung điểm của AG’.
Chứng minh BG’ = CG.
Đường trung trực của cạnh BC lần lượt cắt AC, GC, BG’ tại I, J,K. Chứng minh rằng BK = CJ.
Chứng minh góc ICJ = góc IBJ.
Đề khảo sát chất lượng học kỳ II
Năm học : 2007 - 2008
Môn : Toán 7
( Thời gian 90phút )
Giáo viên : Nguyễn Mạnh Đạt
Phần I: Trắc nghiệm khác quan (4 điểm).
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D,chỉ khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là: A,3 B, -3 C, 18 D, -18
Câu 2: Đa thức f(x) = x2 - 5x có tập hợp nghiệm là: A, {0} B, {0 ; 1} C, {0 ; 5} D, {1 ; 5}
Câu 3: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông:
A, 3cm, 9cm,14cm B, 10cm, 24cm, 26cm C, 2cm, 3cm, 5cm D, 8cm, 18cm, 24cm
Câu 4: Cho hai đa thức P = x2 - y2 + 1 và Q = 3 - y2 - 2x2. Hiệu P - Q bằng: M
A, -x2 - 2y2 - 2 B, -x2 + 2 C, 3x2 - 2 D, 3 - 2x2
Câu 5: Cho MNP như hình 1.Khi đó ta có: Hình 1
A, NP > MN > MP B, MN < MP < NP 680 400
C, MP > NP > MN C, NP < MP < MN N P
Câu 6: Cho phép tính: 11x2y - = 15x2y + 1. Đa thức trong ô vuông là:
A, 26x2y - 1 B, -26x2y - 1 C, 4x2y - 1 D, - 4x2y - 1
Câu 7: Trong ABC, điểm I cách đều 3 cạnh của tam giác. Khi đó điểm I là giao điểm của:
A, Ba đường cao B, Ba đường trung trực C, Ba đường phân giác D, Ba đường trung tuyến
Câu 8: Có nhiều nhất bao nhiêu bộ ba là độ dài ba cạnh tam giác chọn từ năm đoạn thẳng 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cm ?
A, 3 bộ ba B, 4 bộ ba C, 5 bộ ba D, 6 bộ ba M
Câu 9: Cho hình 2. Trực tâm của MPQ là: K
A, Điểm E B, Điểm N Hình 2 Q
C, Điểm K D, Điểm Q
Câu 10: Cho các giá trị dấu hiệu sau: 2;6;0;2;1;7;5;7;5;10;6;8;7;8;6;7;7;9;4;3;9;8;9;1. N E P
Mốt của dấu hiệu là: A, 9 B, 8 C, 7 D, 6
Câu 11: Cho hàm số f(x) = 2x + 3 và các điểm A(1 ; 5), B(0 ; 3), C(1/2 ; 4). Điểm thuộc đồ thị hàm số là:
A, Điểm B và C B, Điểm A và C C, Điểm A D, Cả ba điểm A, B, C
Câu 12: Cho đa thức M = 7x6 - 5x3y3 + y5 - x3y4 + 9. Bậc của đa thức M là: A, 6 B, 7 C, 8 D, 9
Câu 13: Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + 2 là: M
A, x = 0 B, x = - 2 C, x = 0 hoặc x = -2 D, Không có nghiệm
Câu 14: Cho hình 3, biết rằng NH = PK. Tam giác MNP là: K H
A, Tam giác cân B, Tam giác thường Hình 3
C, Tam giác đều D, Tam giác vuông N P
Câu 15: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là: A, 3xy B, - 3x2y C, 3xy2 + 1 D, xy2
Câu 16: Nếu = 4 thì x bằng: A, - 16 B, 8 C, 16 D, 2
Phần II: tự luận(6 điểm)
Câu 17: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 + x - 2 và Q(x) = 2x2 + x - 3
Tính P(x) - Q(x).
Chứng minh rằng đa thức H(x) = P(X) - Q(X) vô nghiệm.
Câu 18: Lập bảng tần số với các số liệu thống kê ở câu 10. Tính số trung bình cộng của các dấu hiệu.
Câu 19: Gọi G là trọng tâm của ABC. Trên tia AG lấy điểm G’ sao cho G là trung điểm của AG’.
Chứng minh BG’ = CG.
Đường trung trực của cạnh BC lần lượt cắt AC, GC, BG’ tại I, J,K. Chứng minh rằng BK = CJ.
Chứng minh góc ICJ = góc IBJ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Đạt
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)