Kiểm tra Toán 7 học kỳ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Anh |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 7 học kỳ I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 12 năm 2007
Họ và tên: .......................................................... Lớp 7 C
Bài kiểm tra học kì I ( thời gian làm bài 90 phút) Môn: Toán 7
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A/ Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em chọn là đúng:
Câu 1: Giá trị của là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2: Từ a.b = c.d (a,b,c,d 0 ) ta lập được tỉ lệ thức là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3: Giá trị của là:
A. –9 ; B. 9 ; C. 9; D. 3.
Câu4: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có các giá trị tương ứng cho ở bảng sau:
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. 2; B. ; C. ; D.
Câu5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 3x?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6: Tam giác ABC bằng tam giác DEF nếu:
A. AB = DF , BC = DE , ; B. AB = DE , AC = DF , ;
C. , BC = FE , ; D. , ,
Câu 7: Số đo góc x trong hình vẽ là :
A. x = 550 ; B. x = 1050 ;
C. x = 350 ; D. x = 700 ; E. x = 800
Câu8: Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:
x
- 1
-2
-3
-4
-5
y
7
7
7
7
7
x
1
- 4
3
- 4
- 5
y
3
-9
7
- 7
- 9
x
4
5
7
9
4
y
3
4
5
6
7
x
2
2
2
2
2
y
- 4
- 6
- 8
- 10
- 11
Câu 9: Số đo góc x trong hình vẽ là :
A. x = 700 ; B. x = 1100 ;
C. x = 900 ; D. x = 550 ; E. x = 800
Câu10: Giá trị của hàm số y = f(x) = 3x2 + 2 tại x = - là:
A. -4; B. 8; C. -3 + 2; D. 3 + 2
Câu11: Trong hình bên, số cặp tam giác bằng nhau là:
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5
Câu12: Cho tam giác ABC có:
; . Tia phân giác của góc
A cắt BC tại D. Số đo là:
A. 100; B. 105; C. 110; D. 115
B/ Tự luận :
Câu 13: Tam giác ABC có số đo các góc là lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số đo các góc của
Câu 14: Tìm x biết :
a) ; b) 0,(3) + x. 0,(2) = 0,(77)
Câu15: Rút gọn biểu thức: P =
Câu 16: Cho tam giác ABC có . Tia phân giác giác góc B cắt AC ở M, tia phân giác góc C cắt AB ở N, BM cắt CN ở I.
Chứng minh BMC = CNB.
Chứng minh AN = AM.
Chứng minh IN = IM.
Câu17: Chứng minh: Chia hết cho 120 ( x N )
Bài làm:
Đáp án và thang điểm học kỳ I môn toán lớp 7
Năm học 2007- 2008
A/ Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
đáp án
b
c
b
c
a
c
d
c
a
b
c
b
B/ Tự luận :
Câu1: (1,5 điểm).
Ta có: (tổng ba góc của một tam giác) (0,25 đ)
Từ số đo các góc tỉ lệ với 2; 3; 5 nên ta có: (0,5 đ)
=> ( tính chất dãy tỉ số bằng nhau) (0,25 đ)
Do đó = 2.180= 360 ; = 3.180= 540 ; = 5.180 = 900.(0,5đ)
Câu2: ( 1,5 điểm).
a) (1đ) Ta có: a) <=> (0,đ) (0,5đ)
b) 0,(3) + x. 0,(2) = 0,(77) <=> 0,(1).3 + x. 2. 0,(1) = 77.0,(01) <=>
<=> (0,5đ)
Câu3: (1đ) Ta có:
P = =
Câu4 : ( 3 điểm)
HS viết GT ,KL và vẽ hình đúng cho 0,5 điểm.
a) (1đ ) Ta có B1 = B2 ( vì BM là phân giác góc B)
C1 = C2 ( vì CN là phân giác góc C)
Mà B = C => B1 = B2 = C1 = C2
Xét BNC và CMB có NBC = MCB ; BC cạnh chung;
B2 = C2 => BNC = CMB (g.c.g).
b) (1đ ) Từ BNC =CMB suy ra BM = CN .
(tính chất góc ngoài) ; =>
Xét ANC và AMB có AMB = ANC ; BM = CN ; =>ANC = AMB (g.c.g)
Suy ra AM = AN .
c). (0,5đ ) Xét BNI và CMI có : ; BN = CM ; => BNI = CMI
(g.c.g) Suy ra IN = IM.
……………….Hết……………….
Họ và tên: .......................................................... Lớp 7 C
Bài kiểm tra học kì I ( thời gian làm bài 90 phút) Môn: Toán 7
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A/ Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em chọn là đúng:
Câu 1: Giá trị của là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2: Từ a.b = c.d (a,b,c,d 0 ) ta lập được tỉ lệ thức là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3: Giá trị của là:
A. –9 ; B. 9 ; C. 9; D. 3.
Câu4: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có các giá trị tương ứng cho ở bảng sau:
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. 2; B. ; C. ; D.
Câu5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 3x?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6: Tam giác ABC bằng tam giác DEF nếu:
A. AB = DF , BC = DE , ; B. AB = DE , AC = DF , ;
C. , BC = FE , ; D. , ,
Câu 7: Số đo góc x trong hình vẽ là :
A. x = 550 ; B. x = 1050 ;
C. x = 350 ; D. x = 700 ; E. x = 800
Câu8: Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:
x
- 1
-2
-3
-4
-5
y
7
7
7
7
7
x
1
- 4
3
- 4
- 5
y
3
-9
7
- 7
- 9
x
4
5
7
9
4
y
3
4
5
6
7
x
2
2
2
2
2
y
- 4
- 6
- 8
- 10
- 11
Câu 9: Số đo góc x trong hình vẽ là :
A. x = 700 ; B. x = 1100 ;
C. x = 900 ; D. x = 550 ; E. x = 800
Câu10: Giá trị của hàm số y = f(x) = 3x2 + 2 tại x = - là:
A. -4; B. 8; C. -3 + 2; D. 3 + 2
Câu11: Trong hình bên, số cặp tam giác bằng nhau là:
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5
Câu12: Cho tam giác ABC có:
; . Tia phân giác của góc
A cắt BC tại D. Số đo là:
A. 100; B. 105; C. 110; D. 115
B/ Tự luận :
Câu 13: Tam giác ABC có số đo các góc là lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số đo các góc của
Câu 14: Tìm x biết :
a) ; b) 0,(3) + x. 0,(2) = 0,(77)
Câu15: Rút gọn biểu thức: P =
Câu 16: Cho tam giác ABC có . Tia phân giác giác góc B cắt AC ở M, tia phân giác góc C cắt AB ở N, BM cắt CN ở I.
Chứng minh BMC = CNB.
Chứng minh AN = AM.
Chứng minh IN = IM.
Câu17: Chứng minh: Chia hết cho 120 ( x N )
Bài làm:
Đáp án và thang điểm học kỳ I môn toán lớp 7
Năm học 2007- 2008
A/ Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
đáp án
b
c
b
c
a
c
d
c
a
b
c
b
B/ Tự luận :
Câu1: (1,5 điểm).
Ta có: (tổng ba góc của một tam giác) (0,25 đ)
Từ số đo các góc tỉ lệ với 2; 3; 5 nên ta có: (0,5 đ)
=> ( tính chất dãy tỉ số bằng nhau) (0,25 đ)
Do đó = 2.180= 360 ; = 3.180= 540 ; = 5.180 = 900.(0,5đ)
Câu2: ( 1,5 điểm).
a) (1đ) Ta có: a) <=> (0,đ) (0,5đ)
b) 0,(3) + x. 0,(2) = 0,(77) <=> 0,(1).3 + x. 2. 0,(1) = 77.0,(01) <=>
<=> (0,5đ)
Câu3: (1đ) Ta có:
P = =
Câu4 : ( 3 điểm)
HS viết GT ,KL và vẽ hình đúng cho 0,5 điểm.
a) (1đ ) Ta có B1 = B2 ( vì BM là phân giác góc B)
C1 = C2 ( vì CN là phân giác góc C)
Mà B = C => B1 = B2 = C1 = C2
Xét BNC và CMB có NBC = MCB ; BC cạnh chung;
B2 = C2 => BNC = CMB (g.c.g).
b) (1đ ) Từ BNC =CMB suy ra BM = CN .
(tính chất góc ngoài) ; =>
Xét ANC và AMB có AMB = ANC ; BM = CN ; =>ANC = AMB (g.c.g)
Suy ra AM = AN .
c). (0,5đ ) Xét BNI và CMI có : ; BN = CM ; => BNI = CMI
(g.c.g) Suy ra IN = IM.
……………….Hết……………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Anh
Dung lượng: 288,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)