Kiểm tra Toán 6 Vĩnh Phúc 2017-2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 12/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 6 Vĩnh Phúc 2017-2018 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐTVĨNH PHÚC
KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6
ĐỀ MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Lưu ý: Học sinh phải làm bài vào tờ giấy kiểm tra do cán bộ coi kiểm tra phát.
Câu 1 (2,0 điểm).Viết các số sau:
a) Sáu nghìn chín trăm hai mươi ba.
b) Số gồm tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm.
c) Hai và ba phần tư.
d) Mười hai phần bốn mươi lăm.
Câu 2 (2,0 điểm).Viết lại rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 4dm =………dm
c) 1654 m2 = ……..ha
b) 2 tấn 77 kg = …….kg
d) 1,5 giờ = ……….phút
Câu 3 (2,0 điểm).Viết các số theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 4,50; 4,23; 4,55; 4,26
b) Từ lớn đến bé: 71,11; 69,8; 71,2; 69,78
Câu 4 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 34,82 + 9,75 b) 72,1 – 30,4 c) 25,8 x 1,5 d) 95,2 : 68
Câu 5(2,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc?
Câu 6 (2,0 điểm).Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Câu 7 (2,0 điểm).Thực hiện phép tính:
a) 23 x 75 + 25 x 23 + 180 b) 20+[60 – (10 - 5)2]
Câu 8(2,0 điểm).Tìm số tự nhiên , biết:
a) 3x – 6 = 34 : 32 d) 319 – 7(x + 1) = 200
Câu 9(2,0 điểm).Trên tia Olấy điểm A và B, sao cho OA = 3 cm và OB = 6 cm,
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và AB. ĐiểmA có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Câu 10 (1,0 điểm). Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng 9 em, mỗi hàng 10 em đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh của trường đó trong khoảng 700 đến 750 em.
Câu 11(1,0 điểm). Tìm số tự nhiên n, biếtn+5chia hết chon+1.
---Hết---
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.....................................
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
Lưu ý:
1) Giám khảo phải ghi riêng tổng điểm phần kiến thức Tiểu học và kiến thức THCS vào ô ghi điểm trên tờ giấy làm bài của học sinh theo thứ tự: C1:…; C2: …. (sau C1 là điểm tiểu học; sau C2 là điểm THCS). Ví dụ: nếu học sinh làm bài được tổng điểm tiểu học là 6, tổng điểm THCS là 7 thì viết vào ô ghi điểm: C1: 6,0; C2: 7,0. Không phải ghi phần chữ của điểm.
2) Đáp án dưới đây chỉ nêu một cách giải, nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa cả bài hay từng phần tương ứng.
A. KIẾN THỨC TIỂU HỌC
Câu
Lời giải
Điểm
1
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Các số phải viết lần lượt là: a) 6923; b) 8,65; c) d)
2,0
2
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a) 74 dm b) 2077kg c) 0,1654 ha d) 90 phút
2,0
3
Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a) 4,23; 4,26; 4,50; 4,55b) 71,2; 71,11; 69,8; 69,78
2,0
4
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
- Đặt tính đúng cho 0,25 điểm; - Tính đúng kết quả
KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6
ĐỀ MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Lưu ý: Học sinh phải làm bài vào tờ giấy kiểm tra do cán bộ coi kiểm tra phát.
Câu 1 (2,0 điểm).Viết các số sau:
a) Sáu nghìn chín trăm hai mươi ba.
b) Số gồm tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm.
c) Hai và ba phần tư.
d) Mười hai phần bốn mươi lăm.
Câu 2 (2,0 điểm).Viết lại rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 4dm =………dm
c) 1654 m2 = ……..ha
b) 2 tấn 77 kg = …….kg
d) 1,5 giờ = ……….phút
Câu 3 (2,0 điểm).Viết các số theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 4,50; 4,23; 4,55; 4,26
b) Từ lớn đến bé: 71,11; 69,8; 71,2; 69,78
Câu 4 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 34,82 + 9,75 b) 72,1 – 30,4 c) 25,8 x 1,5 d) 95,2 : 68
Câu 5(2,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc?
Câu 6 (2,0 điểm).Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Câu 7 (2,0 điểm).Thực hiện phép tính:
a) 23 x 75 + 25 x 23 + 180 b) 20+[60 – (10 - 5)2]
Câu 8(2,0 điểm).Tìm số tự nhiên , biết:
a) 3x – 6 = 34 : 32 d) 319 – 7(x + 1) = 200
Câu 9(2,0 điểm).Trên tia Olấy điểm A và B, sao cho OA = 3 cm và OB = 6 cm,
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và AB. ĐiểmA có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Câu 10 (1,0 điểm). Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng 9 em, mỗi hàng 10 em đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh của trường đó trong khoảng 700 đến 750 em.
Câu 11(1,0 điểm). Tìm số tự nhiên n, biếtn+5chia hết chon+1.
---Hết---
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.....................................
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
Lưu ý:
1) Giám khảo phải ghi riêng tổng điểm phần kiến thức Tiểu học và kiến thức THCS vào ô ghi điểm trên tờ giấy làm bài của học sinh theo thứ tự: C1:…; C2: …. (sau C1 là điểm tiểu học; sau C2 là điểm THCS). Ví dụ: nếu học sinh làm bài được tổng điểm tiểu học là 6, tổng điểm THCS là 7 thì viết vào ô ghi điểm: C1: 6,0; C2: 7,0. Không phải ghi phần chữ của điểm.
2) Đáp án dưới đây chỉ nêu một cách giải, nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa cả bài hay từng phần tương ứng.
A. KIẾN THỨC TIỂU HỌC
Câu
Lời giải
Điểm
1
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Các số phải viết lần lượt là: a) 6923; b) 8,65; c) d)
2,0
2
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a) 74 dm b) 2077kg c) 0,1654 ha d) 90 phút
2,0
3
Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a) 4,23; 4,26; 4,50; 4,55b) 71,2; 71,11; 69,8; 69,78
2,0
4
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
- Đặt tính đúng cho 0,25 điểm; - Tính đúng kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: 31,82KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)