Kiểm tra toán 6 mới tiết 18
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Sơn |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra toán 6 mới tiết 18 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên:………………………..
Lớp: 6B
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp H các chữ số của số: 24686
A. H ={2; 4}
B. H ={2;4;6}
C. H ={2;4;6;8;6}
D. H ={2468}
Câu 2: Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. x M
B. {x;3} M
C. {x;2} M
D. x M
Câu 3: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 47
B. 42
C. 17
D. 12
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) .Tính số phần tử của tập hợp M
Câu 2: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a)
b) 4.52.5.25.2
c) 115 . 23 – 15 . 23
d)
e) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a)
b) 7.(x – 9) = 35
c) 2 . 3x - 1 = 54
Câu 4. (0,5điểm) Tính tổng sau:
S = 2 + 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 492 + 497
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên:………………………..
Lớp: 6A
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 1235
A. P = {2; 5}
B. P = {2; 3; 5}
C. P = {1; 2; 3; 5}
D. P = {1235}
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng
A. {a;2} P
B. {a;3} P
C. a P
D. 3 P
Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là.
A. 411
B. 41
C. 830
D. 1618
Câu 4: Kết quả của phép tính 312: 35 là.
A. 17
B. 317
C. 37
D. 33
Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là.
A. 2
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:
A. x = 14
B. x = 9
C. x = 2
D. 7
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.
Câu 2: (1 điểm) Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) = …………………………………………………………………………………………….
b) = ……………………………………………………………………………………………
c) 43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57 =
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên:………………………..
Lớp: 6B
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp H các chữ số của số: 24686
A. H ={2; 4}
B. H ={2;4;6}
C. H ={2;4;6;8;6}
D. H ={2468}
Câu 2: Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. x M
B. {x;3} M
C. {x;2} M
D. x M
Câu 3: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 47
B. 42
C. 17
D. 12
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) .Tính số phần tử của tập hợp M
Câu 2: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a)
b) 4.52.5.25.2
c) 115 . 23 – 15 . 23
d)
e) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a)
b) 7.(x – 9) = 35
c) 2 . 3x - 1 = 54
Câu 4. (0,5điểm) Tính tổng sau:
S = 2 + 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 492 + 497
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên:………………………..
Lớp: 6A
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 1235
A. P = {2; 5}
B. P = {2; 3; 5}
C. P = {1; 2; 3; 5}
D. P = {1235}
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng
A. {a;2} P
B. {a;3} P
C. a P
D. 3 P
Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là.
A. 411
B. 41
C. 830
D. 1618
Câu 4: Kết quả của phép tính 312: 35 là.
A. 17
B. 317
C. 37
D. 33
Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là.
A. 2
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:
A. x = 14
B. x = 9
C. x = 2
D. 7
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.
Câu 2: (1 điểm) Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) = …………………………………………………………………………………………….
b) = ……………………………………………………………………………………………
c) 43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Sơn
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)