Kiểm tra Toán 6
Chia sẻ bởi Trương Thị Thu Trâm |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN: SỐ HỌC 6- TIẾT 39 – NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG THCS
Lớp:…………
Họ và tên:………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
TN
TL
Tổng
ĐỀ 1:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
TT
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN
CHỌN
(viết chữ in hoa A, B, C hoặc D)
A
B
C
D
1
Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 ?
3750
3150
3450
3050
2
Số * là bao nhiêu để
5
0
6
9
3
Tập hợp nào chỉ có các số nguyên tố
4
Cho . Ta có ( a + b) chia hết cho
49
7
14
2
5
Số nguyên tố nhỏ nhất là :
0
1
2
3
6
Tổng hai số nguyên tố là:
số nguyên tố.
số lẻ.
số chẵn
không thể kết luận
7
ƯCLN (a;b)=1thì
BCNN(a; b) =?
a
b
ab
a:b
8
Cho a = 23.32.5 . Số a có bao nhiêu ước ?
3
6
2
24
9
Nếu x; y N, Nếu x y thì ƯCLN(x; y) bằng
x
y
1
xy
10
Tìm x để (1.2.3.4.5.6 + x) chia hết cho 15
2.3
12.5
3.6
7.8
11
Số nào sau đây là hợp số ?
57
47
37
17
12
Số 2081 chia cho 3 có số dư là:
0
1
2
Kết quả khác
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN: SỐ HỌC- TIẾT 39 – NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG THCS
Lớp:…………
Họ và tên:………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1:
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 2đ) Tìm , biết : ; và x < 4
Bài 2: ( 2đ)
Dùng 3 trong 4 chữ số 3; 4; 5; 0 . Hãy ghép thành tất cả các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Chia hết cho 5 và 9
Bài 3: ( 2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó
Bài 4: ( 1đ) Tổng sau có chia hết cho 3 không ?
2 + 22+ 23 + …….+ 29 + 210
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………...............
TRƯỜNG THCS
Lớp:…………
Họ và tên:………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
TN
TL
Tổng
ĐỀ 1:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
TT
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN
CHỌN
(viết chữ in hoa A, B, C hoặc D)
A
B
C
D
1
Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 ?
3750
3150
3450
3050
2
Số * là bao nhiêu để
5
0
6
9
3
Tập hợp nào chỉ có các số nguyên tố
4
Cho . Ta có ( a + b) chia hết cho
49
7
14
2
5
Số nguyên tố nhỏ nhất là :
0
1
2
3
6
Tổng hai số nguyên tố là:
số nguyên tố.
số lẻ.
số chẵn
không thể kết luận
7
ƯCLN (a;b)=1thì
BCNN(a; b) =?
a
b
ab
a:b
8
Cho a = 23.32.5 . Số a có bao nhiêu ước ?
3
6
2
24
9
Nếu x; y N, Nếu x y thì ƯCLN(x; y) bằng
x
y
1
xy
10
Tìm x để (1.2.3.4.5.6 + x) chia hết cho 15
2.3
12.5
3.6
7.8
11
Số nào sau đây là hợp số ?
57
47
37
17
12
Số 2081 chia cho 3 có số dư là:
0
1
2
Kết quả khác
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN: SỐ HỌC- TIẾT 39 – NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG THCS
Lớp:…………
Họ và tên:………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1:
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 2đ) Tìm , biết : ; và x < 4
Bài 2: ( 2đ)
Dùng 3 trong 4 chữ số 3; 4; 5; 0 . Hãy ghép thành tất cả các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Chia hết cho 5 và 9
Bài 3: ( 2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó
Bài 4: ( 1đ) Tổng sau có chia hết cho 3 không ?
2 + 22+ 23 + …….+ 29 + 210
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………...............
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thu Trâm
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)