Kiem tra toan
Chia sẻ bởi Lam Phuoc Hai |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiem tra toan thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………… Thứ bảy ngày 13 tháng 10 năm 2007
KIỂM TRA HỆ SỐ 1
Môn : Toán
ĐIỂM
NHẬN XÉT CHUNG
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. gấp bao nhiêu lần ?
A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần
2. Số nào gần số 5 nhất.
A. 4,97 B. 4,79 C. 5,02 D. 5,21
3. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4. 63 giờ bằng mấy phần của một tuần.
A. B. C. D.
II. LUẬN
Câu 1: Tính giá trị biểu thức:
78,5 + 5,76 x 3,5 : 2,5 – 7,2 2,45 x 4,8 + 23,7 – 34,9 : 2,5
Câu 2: Tìm X
35,6 – X : 5,3 = 1,26 : 2,5 23,4 – 13,5 : X = 22
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
2m2 107 cm2 = ……………… dm2 1 tấn 34 kg = ………………..
39,6 km = ……. km …………m 38767, 8 cm2 = ………………….. m2
123,5 hm2 = …………………. m 2 983, 4 kg = …………………… tấn
Câu 4: đất hình thang có diện tích là 3680 m2. Đáy lớn bằng đáy bé. Nếu mở rộng đáy lớn thêm 4,5 m thì diện tích tăng thêm 45 m2. Tìm độ dài của mỗi đáy.
Câu 5: Một miếng đất hình thang có đáy bé là 34,5 m và bằng 25% đáy lớn. Chiều cao bằng đáy bé. Tính diện tích míếng đất hình thang đó.
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài là 78,3 cm. Nếu dời dấu phẩy ở số đo chiều rộng sang phải 1 chữ số thì chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó!
7: Một hình tam giác ABC có chu vi là 198cm. Cạnh BC dài 75cm, cạnh AB = cạnh AC. Tìm độ dài cạnh AC và cạnh AB.
KIỂM TRA HỆ SỐ 1
Môn : Toán
ĐIỂM
NHẬN XÉT CHUNG
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. gấp bao nhiêu lần ?
A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần
2. Số nào gần số 5 nhất.
A. 4,97 B. 4,79 C. 5,02 D. 5,21
3. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4. 63 giờ bằng mấy phần của một tuần.
A. B. C. D.
II. LUẬN
Câu 1: Tính giá trị biểu thức:
78,5 + 5,76 x 3,5 : 2,5 – 7,2 2,45 x 4,8 + 23,7 – 34,9 : 2,5
Câu 2: Tìm X
35,6 – X : 5,3 = 1,26 : 2,5 23,4 – 13,5 : X = 22
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
2m2 107 cm2 = ……………… dm2 1 tấn 34 kg = ………………..
39,6 km = ……. km …………m 38767, 8 cm2 = ………………….. m2
123,5 hm2 = …………………. m 2 983, 4 kg = …………………… tấn
Câu 4: đất hình thang có diện tích là 3680 m2. Đáy lớn bằng đáy bé. Nếu mở rộng đáy lớn thêm 4,5 m thì diện tích tăng thêm 45 m2. Tìm độ dài của mỗi đáy.
Câu 5: Một miếng đất hình thang có đáy bé là 34,5 m và bằng 25% đáy lớn. Chiều cao bằng đáy bé. Tính diện tích míếng đất hình thang đó.
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài là 78,3 cm. Nếu dời dấu phẩy ở số đo chiều rộng sang phải 1 chữ số thì chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó!
7: Một hình tam giác ABC có chu vi là 198cm. Cạnh BC dài 75cm, cạnh AB = cạnh AC. Tìm độ dài cạnh AC và cạnh AB.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Phuoc Hai
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)