Kiem tra toan
Chia sẻ bởi Lam Phuoc Hai |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiem tra toan thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :...............................
Lớp : ..........
Trường ……………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra : ...............................
Bài 1: ( 2đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 7 trong số thập phân 8,972 có giá trị là:
A. B. C. D. 7
b) 4 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 49,100 B. 4,900 C. 4,09 D. 4,9
c) Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
d) Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, ...7
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Bài 2 : ( 3đ ) Đặt tính rồi tính :
a) 162,54 + 56,78 b) 493,2 - 46,29
.................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ................................
...................................... .................................
c) 25,46 x 2,3 d) 87,5 : 1,75
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ................................
...................................... .................................
...................................... .................................
Bài 3 : ( 2đ ) Tìm X
a) X + 5,28 = 9,19 b) X : 9,4 = 20,2 + 3,3
.................................................... .............................................
..................................................... .............................................
..................................................... .............................................
Bài 4 : ( 3đ ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m . Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc-ta ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên :...............................
Lớp : ..........
Trường :………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra : ...............................
Bài 1 : ( 2đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. B. C. D. 8
b) 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
c) 3m 6cm = ..... cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 360 B. 306 C. 36 D. 3600
d) 7kg 5g = .... g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 75 B. 705 C. 7005 D. 750
Bài 2 : ( 1đ ) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận , thắng 12 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :
A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
Bài 3 : ( 3đ ) Đặt tính rồi tính :
a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47
............................. ...............................
............................. ...............................
.............................. ................................
............................... ................................
c) 37,14 x 82 d) 308 : 5,5
.............................. .................................
............................... .................................
............................... .................................
................................ ..................................
................................ ..................................
Bài 4 : ( 1đ ) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
8,65 + 7,6 + 1,35 + 0,4
= .................................................
= ................................................
= ................................................
Bài 5 : ( 3đ ) Một thửa ruộng hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 50m , chiều cao bằng độ dài cạnh đáy .
Tính chiều cao của thửa ruộng hình tam giác ?
Tính tích hình tam giác ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên :...............................
Lớp : ..........
Trường :………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra : ...............................
PHẦN I: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) trước câu trả lời đúng nhất.
Chữ số 6 trong số thập phân 58,645 nhận giá trị là:
A.
6
1000
B.
6
100
C.
6
10
D. 6
Viết 7
5
1000 dưới dạng số thập
Lớp : ..........
Trường ……………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra : ...............................
Bài 1: ( 2đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 7 trong số thập phân 8,972 có giá trị là:
A. B. C. D. 7
b) 4 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 49,100 B. 4,900 C. 4,09 D. 4,9
c) Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
d) Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, ...7
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Bài 2 : ( 3đ ) Đặt tính rồi tính :
a) 162,54 + 56,78 b) 493,2 - 46,29
.................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ................................
...................................... .................................
c) 25,46 x 2,3 d) 87,5 : 1,75
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ................................
...................................... .................................
...................................... .................................
Bài 3 : ( 2đ ) Tìm X
a) X + 5,28 = 9,19 b) X : 9,4 = 20,2 + 3,3
.................................................... .............................................
..................................................... .............................................
..................................................... .............................................
Bài 4 : ( 3đ ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m . Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc-ta ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên :...............................
Lớp : ..........
Trường :………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra : ...............................
Bài 1 : ( 2đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. B. C. D. 8
b) 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
c) 3m 6cm = ..... cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 360 B. 306 C. 36 D. 3600
d) 7kg 5g = .... g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 75 B. 705 C. 7005 D. 750
Bài 2 : ( 1đ ) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận , thắng 12 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :
A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
Bài 3 : ( 3đ ) Đặt tính rồi tính :
a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47
............................. ...............................
............................. ...............................
.............................. ................................
............................... ................................
c) 37,14 x 82 d) 308 : 5,5
.............................. .................................
............................... .................................
............................... .................................
................................ ..................................
................................ ..................................
Bài 4 : ( 1đ ) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
8,65 + 7,6 + 1,35 + 0,4
= .................................................
= ................................................
= ................................................
Bài 5 : ( 3đ ) Một thửa ruộng hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 50m , chiều cao bằng độ dài cạnh đáy .
Tính chiều cao của thửa ruộng hình tam giác ?
Tính tích hình tam giác ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên :...............................
Lớp : ..........
Trường :………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra : ...............................
PHẦN I: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) trước câu trả lời đúng nhất.
Chữ số 6 trong số thập phân 58,645 nhận giá trị là:
A.
6
1000
B.
6
100
C.
6
10
D. 6
Viết 7
5
1000 dưới dạng số thập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Phuoc Hai
Dung lượng: 95,97KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)