Kiem tra toan
Chia sẻ bởi Nguyễn Đại Thuỵ |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kiem tra toan thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra chương i
môn toán 7 - NĂM HọC: 2010 - 2011
Đề Chẵn - Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân
Câu 1(a,b)
2.0đ
Câu 2(a,b)
2.0đ
4
(4.0đ)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Câu 2(c)
1.0đ
1
(1.0đ)
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Câu 2(d)
1.0đ
Câu 4
1.0đ
2
(2.0đ)
Số vô tỉ, Khái niệm căn bậc hai
Câu 1(c)
1.0đ
1
(1.0đ)
Tỉ lệ thức
Câu 3
2.0đ
1
(2.0đ)
Tổng
4
(5.0đ)
4
(4.0đ)
1
(1.0đ)
9
(10 đ)
Trường THCS Quách Xuân Kỳ
ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Đề bài Đề chẵn
Câu 1: (3.0đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
a, b, (- 9,43 . 25 ). 0,4 c,
Câu 2: (4.0đ). Tìm x biết:
a) b)
c) d) (x -1)3 = 27
Câu 3: (2.0đ). Tìm x và y biết : và x + y = 21
Câu 4: (1.0đ). Chứng tỏ rằng: 7520 = 4510 . 2515
Duyệt của chuyên môn Giáo viên
Diệp Minh Tuấn
Biểu điểm và hướng dẫn chấm
môn toán 7 - NĂM HọC: 2011 - 2012
Đề Chẵn:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
(3.0 đ)
a)
1.0 đ
b) (- 9,43 . 25 ). 0,4 =-9,43.(25.0,4) = -9,43.10 = -94,3
1.0 đ
c)
1.0 đ
Câu 2:
(4.0 đ)
a)
1.0 đ
b)
1.0 đ
c,
Với
Với
0.5 đ
0.5 đ
d) (x – 1)3 = 27 (x – 1)3 = 33
Vì (x - 1)3 = 33 nên x - 1 = 3 x = 4
0.5 đ
0.5 đ
Câu 3:
(2.0 đ)
Tìm x và y biết : x + y = 21
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Với Với
Vậy x = 6 và y = 15
1.0 đ
1.0 đ
Câu 4:
(1.0 đ)
Chứng tỏ rằng: 7520 = 4510 . 2515
* Xét VT: 7520 = (5 . 5 . 3)20 = 520 . 520 . 320 = 320 . 540
* Xét VP: 4510 . 2515 = (3 . 3 . 5)10 . (5 . 5)15
= 310 . 310 . 510 . 515 . 515
= 320 . 540
VT = VP (= 320 . 540) vậy 7520 = 4510 . 2515
0.5 đ
0.5 đ
Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ Giáo viên
Ma trận đề kiểm tra chương i
môn toán 7 - NĂM HọC: 2010 - 2011
Đề lẽ - Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
môn toán 7 - NĂM HọC: 2010 - 2011
Đề Chẵn - Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân
Câu 1(a,b)
2.0đ
Câu 2(a,b)
2.0đ
4
(4.0đ)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Câu 2(c)
1.0đ
1
(1.0đ)
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Câu 2(d)
1.0đ
Câu 4
1.0đ
2
(2.0đ)
Số vô tỉ, Khái niệm căn bậc hai
Câu 1(c)
1.0đ
1
(1.0đ)
Tỉ lệ thức
Câu 3
2.0đ
1
(2.0đ)
Tổng
4
(5.0đ)
4
(4.0đ)
1
(1.0đ)
9
(10 đ)
Trường THCS Quách Xuân Kỳ
ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Đề bài Đề chẵn
Câu 1: (3.0đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
a, b, (- 9,43 . 25 ). 0,4 c,
Câu 2: (4.0đ). Tìm x biết:
a) b)
c) d) (x -1)3 = 27
Câu 3: (2.0đ). Tìm x và y biết : và x + y = 21
Câu 4: (1.0đ). Chứng tỏ rằng: 7520 = 4510 . 2515
Duyệt của chuyên môn Giáo viên
Diệp Minh Tuấn
Biểu điểm và hướng dẫn chấm
môn toán 7 - NĂM HọC: 2011 - 2012
Đề Chẵn:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
(3.0 đ)
a)
1.0 đ
b) (- 9,43 . 25 ). 0,4 =-9,43.(25.0,4) = -9,43.10 = -94,3
1.0 đ
c)
1.0 đ
Câu 2:
(4.0 đ)
a)
1.0 đ
b)
1.0 đ
c,
Với
Với
0.5 đ
0.5 đ
d) (x – 1)3 = 27 (x – 1)3 = 33
Vì (x - 1)3 = 33 nên x - 1 = 3 x = 4
0.5 đ
0.5 đ
Câu 3:
(2.0 đ)
Tìm x và y biết : x + y = 21
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Với Với
Vậy x = 6 và y = 15
1.0 đ
1.0 đ
Câu 4:
(1.0 đ)
Chứng tỏ rằng: 7520 = 4510 . 2515
* Xét VT: 7520 = (5 . 5 . 3)20 = 520 . 520 . 320 = 320 . 540
* Xét VP: 4510 . 2515 = (3 . 3 . 5)10 . (5 . 5)15
= 310 . 310 . 510 . 515 . 515
= 320 . 540
VT = VP (= 320 . 540) vậy 7520 = 4510 . 2515
0.5 đ
0.5 đ
Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ Giáo viên
Ma trận đề kiểm tra chương i
môn toán 7 - NĂM HọC: 2010 - 2011
Đề lẽ - Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đại Thuỵ
Dung lượng: 199,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)