KIỂM TRA TOÁN 3 CN 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TOÁN 3 CN 2010 - 2011 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
-Họ và tên:…………………………
- Lớp:………………………………
-Trường tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK CUỐI NĂM (2010- 2011)
Môn: Toán (lớp 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 13/05/2011
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số 72070 đọc là:
Bảy mươi hai nghìn bảy trăm
Bảy mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
Bảy mươi hai nghìn không trăm linh bảy
Câu 2 Sáu mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm viết là:
A. 66245 B. 66254 C. 65245
Câu 3: Số liền trước của số 3621 là:
A. 3622 B. 3621 C. 3620
Bài 4: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99900 B. 98999 C. 99999
Câu 5: 6m 7dm =…dm; số thích hợp để điền là:
A. 67 B. 670 C. 607
Câu 6: Đồng hồ chỉ 4 giờ chiều còn gọi là:
A. 14 giờ B. 15giờ C. 16 giờ
Bài 7: : Kết quả của phép nhân 2124 x 3 là:
A. 6362 B. 6372 C. 6361
Câu 8: Kết quả phép chia 1878 : 6 là:
A. 331 B. 303 C. 313
Câu 9: Hình vuông có cạnh 5cm; chu vi hình vuông là:
A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm
Bài 10: Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 3 cm; chu vi là:
A. 10 cm B. 20 cm C. 21cm
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)
23142 + 23554 48625 – 17434 13261 x 2 12426 : 3
………………
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
Câu 2. Tìm X : (1đ)
a/ X – 592 = 2394 b/ X x 3 =1836
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… …………………………
Câu 3. Bài toán: ( 2đ )
Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4cm, chiều dài 6cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Giải.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN: 3
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời được (0,5 điểm/bài)
Bài 1: B. Bảy mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
Câu 2 A. 66245
Câu 3: C. 3620
Bài 4: C. 99999
Câu 5: A. 67
Câu 6: C. 16 giờ
Bài 7: : B. 6372
Câu 8: C. 313
Câu 9: B. 20 cm
Bài 10: B. 20 cm
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)Mỗi phép tính HS đặt tính (0,25 điểm); tính đúng kết quả (0,25 điểm)
23142 + 23554 48625 – 17434 13261 x 2 12426 : 3
23142 48625 13261 12426 3
+ - x 04
23554 17434 2 12 4142
06
46696 31191 26522 0
Câu 2. Tìm X : (1đ)
a/ X – 592 = 2394 b/ X x 3 =1836
X = 2394 + 592 (0,25 điểm) X = 1836 : 3 (0,25 điểm)
X = 2986 (0,25 điểm) X = 612 (0,25 điểm)
Câu 3 Giải.
Chu vi hình chữ nhật là 0,25 đ
(4 + 6) x 2 = 20 (cm) 0,5 đ
Diện tích hình chữ nhật là 0,25 đ
4 x 6 = 24 (cm2) 0,5 đ
Đáp số: chu vi 20 cm 0,25 đ
Diên tích 24 cm2 0,25 đ
Lưu ý : điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1
- Lớp:………………………………
-Trường tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK CUỐI NĂM (2010- 2011)
Môn: Toán (lớp 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 13/05/2011
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số 72070 đọc là:
Bảy mươi hai nghìn bảy trăm
Bảy mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
Bảy mươi hai nghìn không trăm linh bảy
Câu 2 Sáu mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm viết là:
A. 66245 B. 66254 C. 65245
Câu 3: Số liền trước của số 3621 là:
A. 3622 B. 3621 C. 3620
Bài 4: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99900 B. 98999 C. 99999
Câu 5: 6m 7dm =…dm; số thích hợp để điền là:
A. 67 B. 670 C. 607
Câu 6: Đồng hồ chỉ 4 giờ chiều còn gọi là:
A. 14 giờ B. 15giờ C. 16 giờ
Bài 7: : Kết quả của phép nhân 2124 x 3 là:
A. 6362 B. 6372 C. 6361
Câu 8: Kết quả phép chia 1878 : 6 là:
A. 331 B. 303 C. 313
Câu 9: Hình vuông có cạnh 5cm; chu vi hình vuông là:
A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm
Bài 10: Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 3 cm; chu vi là:
A. 10 cm B. 20 cm C. 21cm
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)
23142 + 23554 48625 – 17434 13261 x 2 12426 : 3
………………
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
Câu 2. Tìm X : (1đ)
a/ X – 592 = 2394 b/ X x 3 =1836
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… …………………………
Câu 3. Bài toán: ( 2đ )
Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4cm, chiều dài 6cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Giải.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN: 3
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời được (0,5 điểm/bài)
Bài 1: B. Bảy mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
Câu 2 A. 66245
Câu 3: C. 3620
Bài 4: C. 99999
Câu 5: A. 67
Câu 6: C. 16 giờ
Bài 7: : B. 6372
Câu 8: C. 313
Câu 9: B. 20 cm
Bài 10: B. 20 cm
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)Mỗi phép tính HS đặt tính (0,25 điểm); tính đúng kết quả (0,25 điểm)
23142 + 23554 48625 – 17434 13261 x 2 12426 : 3
23142 48625 13261 12426 3
+ - x 04
23554 17434 2 12 4142
06
46696 31191 26522 0
Câu 2. Tìm X : (1đ)
a/ X – 592 = 2394 b/ X x 3 =1836
X = 2394 + 592 (0,25 điểm) X = 1836 : 3 (0,25 điểm)
X = 2986 (0,25 điểm) X = 612 (0,25 điểm)
Câu 3 Giải.
Chu vi hình chữ nhật là 0,25 đ
(4 + 6) x 2 = 20 (cm) 0,5 đ
Diện tích hình chữ nhật là 0,25 đ
4 x 6 = 24 (cm2) 0,5 đ
Đáp số: chu vi 20 cm 0,25 đ
Diên tích 24 cm2 0,25 đ
Lưu ý : điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 8,81KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)