Kiem tra toan
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thuỷ |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: kiem tra toan thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: / / 200
Ngày giảng; / / 200
Tiết 59. Kiểm tra một tiết
Họ và Tên: ……………………………………. Lớp:…………..
Đề Chẵn
I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)
1, Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng -1 thì:
A. a + b + c = 0
B. a - b - c = 0
C. a + b - c = 0
D. a - b + c = 0
2, Chọn số nghiệm của phương trình 2x2 + 7x - 1 = 0
A. Vô nghiệm
B. Có một nghiệm duy nhất
C. Có nghiệm kép
D. Có hai nghiệm phân biệt
3, Tìm phương trình có hai nghiệm là 1 và
A. x2 – 9x – 8 = 0
B. x2 + 9x – 8 = 0
C. 9x2 + x + 8 = 0
D. 9x2 – x – 8 = 0
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : Cho phương trình 5x2 – 2mx + 15 – 2m = 0
a, giải phương trình khi m = 1
b, Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó
Bài 2: Cho phương trình x2 – 3x + 1 = 0 Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho . Không giải phương trình hãy tính x12 + x22
Ngày soạn: / / 200
Ngày giảng: / / 200
Tiết 59. Kiểm tra một tiết
Họ và Tên: ……………………………………. Lớp:…………..
Đề lẻ
I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)
1, Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:
A. a + b - c = 0
B. - a - b + c = 0
C. a + b + c = 0
D. a - b - c = 0
2, Chọn số nghiệm của phương trình 3x2 + 10x + 13 = 0
A. Vô nghiệm
B. Có một nghiệm duy nhất
C. Có nghiệm kép
D. Có hai nghiệm phân biệt
3, Tìm phương trình có hai nghiệm là -1 và
A. x2 – 2x – 3 = 0
B. x2 + 3x – 2 = 0
C. - 3x2 - x + 2 = 0
D. 3x2 – x +2 = 0
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : Cho phương trình x2 – mx + 3 – m = 0
a, giải phương trình khi m = 7
b, Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó
Bài 2: Cho phương trình x2 – 7x - 13 = 0 Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho . Không giải phương trình hãy tính x12 + x22
Ngày giảng; / / 200
Tiết 59. Kiểm tra một tiết
Họ và Tên: ……………………………………. Lớp:…………..
Đề Chẵn
I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)
1, Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng -1 thì:
A. a + b + c = 0
B. a - b - c = 0
C. a + b - c = 0
D. a - b + c = 0
2, Chọn số nghiệm của phương trình 2x2 + 7x - 1 = 0
A. Vô nghiệm
B. Có một nghiệm duy nhất
C. Có nghiệm kép
D. Có hai nghiệm phân biệt
3, Tìm phương trình có hai nghiệm là 1 và
A. x2 – 9x – 8 = 0
B. x2 + 9x – 8 = 0
C. 9x2 + x + 8 = 0
D. 9x2 – x – 8 = 0
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : Cho phương trình 5x2 – 2mx + 15 – 2m = 0
a, giải phương trình khi m = 1
b, Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó
Bài 2: Cho phương trình x2 – 3x + 1 = 0 Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho . Không giải phương trình hãy tính x12 + x22
Ngày soạn: / / 200
Ngày giảng: / / 200
Tiết 59. Kiểm tra một tiết
Họ và Tên: ……………………………………. Lớp:…………..
Đề lẻ
I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)
1, Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:
A. a + b - c = 0
B. - a - b + c = 0
C. a + b + c = 0
D. a - b - c = 0
2, Chọn số nghiệm của phương trình 3x2 + 10x + 13 = 0
A. Vô nghiệm
B. Có một nghiệm duy nhất
C. Có nghiệm kép
D. Có hai nghiệm phân biệt
3, Tìm phương trình có hai nghiệm là -1 và
A. x2 – 2x – 3 = 0
B. x2 + 3x – 2 = 0
C. - 3x2 - x + 2 = 0
D. 3x2 – x +2 = 0
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : Cho phương trình x2 – mx + 3 – m = 0
a, giải phương trình khi m = 7
b, Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó
Bài 2: Cho phương trình x2 – 7x - 13 = 0 Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho . Không giải phương trình hãy tính x12 + x22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thuỷ
Dung lượng: 23,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)