Kiem tra tiet 93 SH6

Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng | Ngày 12/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra tiet 93 SH6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TUẤN HƯNG
Lớp 6 ....

KIỂM TRA TIẾT 93
MÔN SỐ HỌC 6
Ngày 30/03/2016

MA TRẬN

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


 Phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so s¸nh phân số
Nhận biết được phân số bằng nhau, phân số tối giản
Biết so sánh hai phân số


Chứng minh 1 phân số tối giản


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2




1
1 đ



1
1 đ
4
3
30%

Cộng ,trừ, nhân , chia phân số
Nhận biết được số đối ,số nghÞch đảo
Biết sử dụng quy tắc cộng ,trừ, nhân , chia phân số trong bài toán tìm x
Vận dụng t/c của phép cộng, nhân phân số để thực hiện phép tính hợp lý, biết thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2




1


1




4

60%

Hỗn số
Đổi hổn số ra phân số
Trừ hai hỗn số





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ


1
0,5đ






2

10%

Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
3
3,5đ
35%
2

40%

10
10
100%




















Trường THCS Tuấn Hưng
Lớp 6 …
Họ và tên :….............................................
KIỂM TRA TIẾT 93
MÔN SỐ HỌC 6
Ngày 30/03/2016

Điểm




Lời phê

Đề bài + Bài làm:
I.Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Nếu  thì x bằng: A. 12; B. -12; C. 15; D. -15
Câu 2. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: A. ; B. ; C.  ; D. 
Câu 3. Số đối của  là : A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 4. Số nghịch đảo của  là : A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 5. Hỗn số  viết dưới dạng phân số là : A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 6. Kết quả của phép tính  là: A. -2; B. -1; C. 0; D. -
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7(1 điểm). So sánh phân số  và 
Câu 8 (2 điểm). Tìm x, biết: a) ; b) 
Câu 9 (3 điểm). Thực hiện phép tính: a) ; b) : ; c) 
Câu 10( 1 điểm). Chứng tỏ rằng mọi phân số có dạng  (với ) đều là phân số tối giản

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN SỐ LỚP 6 – TIẾT 93
Thời gian làm bài 45 phút

Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1
D
0,5

Câu 2
C
0,5

Câu 3
B
0,5

Câu 4
B
0,5

Câu 5
A
0,5

Câu 6
B
0,5

Câu 7

 < 0 <  =>  < 
0,5+ 0,5

Câu 8




a) => x = 
=> x =  => x = 
b)  => 
=> x =  => x = 2

0,5


0,5

0,5


0,5

Câu 9

a)  = 
= = 
b) : = 
= 
c)  = 
= 2 + (-2) +  = 
0,5


0,5

0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 859,67KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)