Kiem tra tiet 8 vat li 6

Chia sẻ bởi Lương Thị Thanh Hà | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: kiem tra tiet 8 vat li 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 28/10/2012 Ngày dạy: 30/10/2012
Tuần 8 Tiết: 8 KIỂM TRA 1 tiết
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức trọng tâm của học sinh qua những bài đã học
2. Kĩ năng: Làm bài kiểm tra
3. Thái độ: Tự giác nghiêm túc trong làm bài, thực hiện tốt cuộc vận động hai không
B. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra đánh giá, ra đề trắc nghiệm kết hợp với tự luận
C. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL



Đo độ dài
1

0,5



2

1




3

1.5


Đo thể tích
3

1,5

1

0,5

1

0,5
2

1
7

3,5


KL – Đo KL
1

0.5









3

2
4

2.5


Lực

2

1

3

1,5







5

2,5


TỔNG

7

3,5

4

2
2

1
1

0,5
5

3
19

10


+ Đề ra phù hợp với mức độ nhận thức của HS theo 4 đối tượng
+ Thực hiện tốt cuộc vận động hai không, đề ra bám sát chuẩn KT-KN theo quy định
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Đề số 1
TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng: 3đ (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là:
A. Mét (m). B. Centimét (cm). C. Milimét (mm). D. Đềximét (dm).
Câu 2: Đơn vị đo thể tích chất lỏng là:
A. Mét khối (m3), và lít (l). B. Milimétkhối (mm3).
C. Cetimétkhối (cm3). D. Đềximétkhối (dm3).
Câu 3 : Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta có thể dùng:
Bình chia độ. B. Bình chia độ, ca đong.
Bình tràn, bình chia độ. D. Bình tràn, ca đong.
Câu 4: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
Đo thể tích bình tràn. B .Đo thể tích bình chứa.
Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
Đo thể tích nước còn lại trong bình tràn sau khi đã tảh vật vào bình.
Câu 5: Khối lượng của một vật chỉ....
A. Chất tạo thành vật đó. B. Khối lượng vật đó
C. Lượng chất tạo thành vật đó. D. Khối lượng tạo thành vật đó.
Câu 6: Cặp lực nào dưới đậy là hai lực cân bằng?
Lực mà hai em bé đẩy hai bên cánh cửa và cánh cửa không quay.
Lực mà gió tác dụng vào buồm làm cho buồm di chuyển.
Lực mà lò xo lá tròn tác dụng lên xe lăn.
Lực mà tay ta tác dụng lên xe lăn.
II. TỰ LUẬN : (7điểm)
Câu 1: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN trong hai thước sau: (2đ)


a) GHĐ: ……………………….ĐCNN:…………………….
b) GHĐ: ……………………….ĐCNN:…………………….
Câu 2 : Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên có ghi 10T.




Số này có ý nghĩa gì? (1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống. (2đ), (mỗi khoảng trống 0,25 đ)
a) 5,5 dm3 =…………..…….lít =…………………….ml
b) 0,8 m3 = ……………......dm3 = ……………….……cm3
c) 450 g =…………………kg = ……………yến
d) 6,5 lạng =…………………g =……………….kg
Câu 4 (2đ) Nêu phương án làm thí nghiệm để đo thể tích vật rắn bất kì thấm nước bằng bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Thanh Hà
Dung lượng: 101,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)