Kiem tra tiet 8
Chia sẻ bởi Tạ Thị Thu Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tiet 8 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TIÉT 8- VẬT LÝ 6
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Độ đo dài, thể tích
3 câu:
-Nêu đơn vị đo độ dài, thể tích
-Nêu dụng cụ đo độ dài, thể tích
-Nêu khái niệm GHĐ, ĐCNN
0,75(đ)
1câu:
- Hãy chọn đúng dụng cụ đo
0,5(đ)
1Câu:
- Vận dụng xác định GHĐ, ĐCNN
- Đổi đơn vị
2(đ)
5Câu:
3,25(đ)
2.Khối lượng và lực
3 câu:
-Nêu được khối lượng của một vật ....
-Nêu được khái niệm về hai lực cân bằng
-Nêu được khái niệm lực , trọng lực,
- Nêu được đơn vị lực
1,25(đ)
3câu:
-VD về tác dụng đẩy, kéo của lực
-VD về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động, làm biến dạng..
-Chỉ ra được hai lực cân bằng
1,5(đ)
1Câu:
-Hãy xác định khối lượng của vật
- Đổi đơn vị đo
2(đ)
2Câu:
-Vận dụng kiến thức về lực, Trọng lực để giải thích, lấy ví dụ về hiện tượng thực tế
2(đ)
9 Câu:
6,75(đ)
Tổng
6Câu:
2(đ)
4câu:
2(đ)
1Câu:
2(đ)
3Câu:
4(đ)
14Câu:
10(đ)
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Đề số 4
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8
MÔN VẬT LÍ 6 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ………………
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
a, Đơn vị đo độ dài là (1)...................................
b, Đơn vị đo thể tích là (2).................................
c, Đơn vị đo khối lượng là (3)............................
d, Đơn vị đo lực là (4)…………………………………
Câu 2: Chọn phương án đúng (2đ)
a) Trong câu sau đây dụng cụ nào là dụng cụ không dùng để khối lượng của 1 vật(0,25đ);
A.Cân đồng hồ . B.Cân rôbecvan C. Cân đòn. D. Thước dây
b, Cho thước mét trong hình vẽ dưới đây.(0,25đ)
0 1 2 3 ............................................................ 98 99 100 cm
Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình vẽ trên là:
A. 100cm và 1cm B. 100cm và 0,2cm
C. 10dm và 0,5cm D. 1m và 1mm
c, Hai lực cân bằng là: (0,5đ)
A. Hai lực có cùng cường độ bằng nhau. B. Hai lực có cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực có cùng điểm đặt. D. Tất cả các ý A, B, C
d) Trọng lực có (0,25đ)
A.Chiều hướng thẳng đứng B.phương thẳng đứng
D. Tất cả các ý B, C C.chiều hướng từ trên xuống dưới
e, Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?( 0,25đ)
A. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
C. Vừa làm biến dạng quả bóng ,vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
f) Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng(0,5đ)
A.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
B.Thể tích bình tràn
C.Thể tích bình chứa
D.Thể tích nước còn lại trong bình tràn
B) Tự luận.(6đ)
Câu 1(3đ)
a,Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Độ đo dài, thể tích
3 câu:
-Nêu đơn vị đo độ dài, thể tích
-Nêu dụng cụ đo độ dài, thể tích
-Nêu khái niệm GHĐ, ĐCNN
0,75(đ)
1câu:
- Hãy chọn đúng dụng cụ đo
0,5(đ)
1Câu:
- Vận dụng xác định GHĐ, ĐCNN
- Đổi đơn vị
2(đ)
5Câu:
3,25(đ)
2.Khối lượng và lực
3 câu:
-Nêu được khối lượng của một vật ....
-Nêu được khái niệm về hai lực cân bằng
-Nêu được khái niệm lực , trọng lực,
- Nêu được đơn vị lực
1,25(đ)
3câu:
-VD về tác dụng đẩy, kéo của lực
-VD về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động, làm biến dạng..
-Chỉ ra được hai lực cân bằng
1,5(đ)
1Câu:
-Hãy xác định khối lượng của vật
- Đổi đơn vị đo
2(đ)
2Câu:
-Vận dụng kiến thức về lực, Trọng lực để giải thích, lấy ví dụ về hiện tượng thực tế
2(đ)
9 Câu:
6,75(đ)
Tổng
6Câu:
2(đ)
4câu:
2(đ)
1Câu:
2(đ)
3Câu:
4(đ)
14Câu:
10(đ)
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Đề số 4
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8
MÔN VẬT LÍ 6 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ………………
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
a, Đơn vị đo độ dài là (1)...................................
b, Đơn vị đo thể tích là (2).................................
c, Đơn vị đo khối lượng là (3)............................
d, Đơn vị đo lực là (4)…………………………………
Câu 2: Chọn phương án đúng (2đ)
a) Trong câu sau đây dụng cụ nào là dụng cụ không dùng để khối lượng của 1 vật(0,25đ);
A.Cân đồng hồ . B.Cân rôbecvan C. Cân đòn. D. Thước dây
b, Cho thước mét trong hình vẽ dưới đây.(0,25đ)
0 1 2 3 ............................................................ 98 99 100 cm
Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình vẽ trên là:
A. 100cm và 1cm B. 100cm và 0,2cm
C. 10dm và 0,5cm D. 1m và 1mm
c, Hai lực cân bằng là: (0,5đ)
A. Hai lực có cùng cường độ bằng nhau. B. Hai lực có cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực có cùng điểm đặt. D. Tất cả các ý A, B, C
d) Trọng lực có (0,25đ)
A.Chiều hướng thẳng đứng B.phương thẳng đứng
D. Tất cả các ý B, C C.chiều hướng từ trên xuống dưới
e, Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?( 0,25đ)
A. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
C. Vừa làm biến dạng quả bóng ,vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
f) Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng(0,5đ)
A.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
B.Thể tích bình tràn
C.Thể tích bình chứa
D.Thể tích nước còn lại trong bình tràn
B) Tự luận.(6đ)
Câu 1(3đ)
a,Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Thu Thủy
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)