Kiểm tra tiet 59 hoa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Thương |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiet 59 hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU Thứ 5 ngày 15 tháng 4 năm 2010
Tên HS: ........................................................ Bài kiểm tra 45 phút- Tiết 59
LỚP : 8 Môn : Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm:(3,0 đ)
Câu1: Cho các cụm từ: tính oxi hoá; tính khử; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất.
Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
-Trong các chất khí, khí hiđro là khí …………… Khí hiđro có tính ……………
-Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có …………… vì ………………………..
của chất khác; CuO có ……………… vì ………………cho chất khác.
Câu2: Có các phương trình hóa học sau:
A. 2 K2O + H2O 2 KOH
B. 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
C. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
D. CaCO3 CaO + CO2
a) Phản ứng thế là phản ứng : ……..
b) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng : ……
Câu 3. Có các oxít sau
A. N2O5 B. ZnO C. K2O D. CuO
a) Oxít tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ : ………
b) Oxít tác dụng với nước tạo dung dịch axít: ………
Câu 4. Dãy chất nào toàn hợp chất muối.
A. HBr, CuCl2, ZnSO4,Na2S, B. HCl, H2CO3, HNO3, H2SO4.
C . CuCl2, ZnSO4,Na2S, Ca(NO3)2 D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3,Mg(OH)2
Câu 5. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 4 gam khí hiđro là:
A. 5,6 lít B, 11,2 lít C 22,4 lít D 44,8 lít
II.Tự luận:(7,0đ)
Câu3: (1,5đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây:
a/ P2O5 + H2O ---> …………
b/ Na + H2O ---> ………… + ………….
c/ Fe3O4 + H2 --- > ………… +………….
Câu4: (2đ) Hoàn thành bảng sau
Tên chất
Công thức hóa học
Phân loại
Axít sunfua hiđric
Nhôm nitrat
Fe(OH)2
Ca(HCO3)2
Câu5: (1đ) Có 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn lần lượt đựng các chất : nước cất ; dung dịch NaOH; dung dịch H2SO4; . Bằng cách nào nhận biết được từng chất trong mỗi lọ.
Câu6: (2,5 đ) Cho 1,3 gam kẽm tác dụng với 7,3 gam axit clohiđric
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu?
b/ Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
( Cho biết Hiđro =1 , Oxi = 16, Kẽm = 65 , Clo = 35,5 )
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm:(3,0đ)
Câu1: (1,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
( nhẹ nhất, khử, Khử, chiếm oxi, oxi hóa, nhường oxi
Câu2: (0,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ (B,C)
Câu 3.(0,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ (C, A)
Câu 4: ( 0,25đ) (C.)
Câu 5: ( 0,25đ) (B)
II. Tự luận:(7,0đ)
Câu3: (1,5đ) Mỗi phương trình 0,5 đ
a/ P2O5 + 3H2O 2H3PO4
b/ 2 Na + 2H2O 2NaOH + H2
c/ Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4 H2O
Câu4: (2đ) Đọc và phân loại đúng mỗi chất cho 0,5 đ.
Câu5:(1đ)
- Trích hóa chất ra mỗi ống nghiệm để thử (0,25đ)
- Dùng quỳ tím để nhận biết axit và bazơ:
Quỳ tím hoá đỏ là dung dịch H2SO4 (0,25đ)
Quỳ tím hoá xanh là dung dịch NaOH (0,25đ)
Chất còn lại không đổi màu quì là nước cất (0,25đ)
Câu6:(2,5đ)
Phương trình hoá học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ)
a/ Ta có: (0
Tên HS: ........................................................ Bài kiểm tra 45 phút- Tiết 59
LỚP : 8 Môn : Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm:(3,0 đ)
Câu1: Cho các cụm từ: tính oxi hoá; tính khử; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất.
Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
-Trong các chất khí, khí hiđro là khí …………… Khí hiđro có tính ……………
-Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có …………… vì ………………………..
của chất khác; CuO có ……………… vì ………………cho chất khác.
Câu2: Có các phương trình hóa học sau:
A. 2 K2O + H2O 2 KOH
B. 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
C. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
D. CaCO3 CaO + CO2
a) Phản ứng thế là phản ứng : ……..
b) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng : ……
Câu 3. Có các oxít sau
A. N2O5 B. ZnO C. K2O D. CuO
a) Oxít tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ : ………
b) Oxít tác dụng với nước tạo dung dịch axít: ………
Câu 4. Dãy chất nào toàn hợp chất muối.
A. HBr, CuCl2, ZnSO4,Na2S, B. HCl, H2CO3, HNO3, H2SO4.
C . CuCl2, ZnSO4,Na2S, Ca(NO3)2 D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3,Mg(OH)2
Câu 5. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 4 gam khí hiđro là:
A. 5,6 lít B, 11,2 lít C 22,4 lít D 44,8 lít
II.Tự luận:(7,0đ)
Câu3: (1,5đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây:
a/ P2O5 + H2O ---> …………
b/ Na + H2O ---> ………… + ………….
c/ Fe3O4 + H2 --- > ………… +………….
Câu4: (2đ) Hoàn thành bảng sau
Tên chất
Công thức hóa học
Phân loại
Axít sunfua hiđric
Nhôm nitrat
Fe(OH)2
Ca(HCO3)2
Câu5: (1đ) Có 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn lần lượt đựng các chất : nước cất ; dung dịch NaOH; dung dịch H2SO4; . Bằng cách nào nhận biết được từng chất trong mỗi lọ.
Câu6: (2,5 đ) Cho 1,3 gam kẽm tác dụng với 7,3 gam axit clohiđric
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu?
b/ Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
( Cho biết Hiđro =1 , Oxi = 16, Kẽm = 65 , Clo = 35,5 )
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm:(3,0đ)
Câu1: (1,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
( nhẹ nhất, khử, Khử, chiếm oxi, oxi hóa, nhường oxi
Câu2: (0,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ (B,C)
Câu 3.(0,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ (C, A)
Câu 4: ( 0,25đ) (C.)
Câu 5: ( 0,25đ) (B)
II. Tự luận:(7,0đ)
Câu3: (1,5đ) Mỗi phương trình 0,5 đ
a/ P2O5 + 3H2O 2H3PO4
b/ 2 Na + 2H2O 2NaOH + H2
c/ Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4 H2O
Câu4: (2đ) Đọc và phân loại đúng mỗi chất cho 0,5 đ.
Câu5:(1đ)
- Trích hóa chất ra mỗi ống nghiệm để thử (0,25đ)
- Dùng quỳ tím để nhận biết axit và bazơ:
Quỳ tím hoá đỏ là dung dịch H2SO4 (0,25đ)
Quỳ tím hoá xanh là dung dịch NaOH (0,25đ)
Chất còn lại không đổi màu quì là nước cất (0,25đ)
Câu6:(2,5đ)
Phương trình hoá học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ)
a/ Ta có: (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)