Kiểm tra tiết 59
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hồng Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra tiết 59 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BUK KIỂM TRA –Tiết 59 NĂM HỌC : 2013-2014
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn : Hoá (Đề chẵn )
Đề chính thức Thời gian : 45 phút
A/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức :
-Kiểm tra về cách gọi tên và phân loại axit,bazơ,muối
- Kiểm tra tính chất hoá học của nước ,nhận biết các chất
2/ Kỉ năng : - Vận dụng các công thức tính n,m,v và rèn luyện kỉ năng viết phương trình
3/ Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận ,tự giác độc lập,suy nghĩ của học sinh
B/ Ma trận đề :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT –TIẾT 59. MÔN HOÁ HỌC –LỚP 8
Nội dung
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Cách goi tên và phân loại các chất a xit,bazơ, muối
- Tính chất của nước
-Nhận biết các chất
Câu 2,5,6
( 1,5đ)
Câu 1
(0,5 đ)
Câu 7,8
(3,5 đ )
6 câu
(5,5 đ)
2/
- Vận dụng các công thức tính n,m,V
Câu 4,
(0,5đ)
Câu 9
(2,5đ)
Câu3
( 0,5 đ)
Câu10
( 1,đ)
4câu
(4 ,5đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3 câu
(1,5 đ)
(15 %)
1 câu
(0,5 đ)
5%
2câu
(3,5 đ)
(35%)
1câu
(0,5đ)
(5%)
1câu
(2,5 đ)
(25%)
1câu
(0,5đ)
(5%)
1 câu
(1 đ)
(10%)
10câu
(10 )
(100%)
III/ Nội dung
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3đ ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng .
Câu1/ Tên của các chất có công thức Na 2SO3 , KOH , H2 SO4 lần lượt là :
a/ Natri sunfit ,kali hiđroxit ,Axit sunfuric b/ Natri sunfat , kali hiđroxit ,Axit sunfuric
c/ Natri sunfit ,kali hiđroxit ,Axit sunfat d/ Natri sunfit ,kali hiđroxit ,Axit sunfit
Câu2/ Nhóm nguyên liệu nào dùng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm :
a/ H2O và không khí ; b/ Zn và HCl ; c/ KMnO4 ; H2 O d/ KClO3 , Mn2O7
Câu3/ Ôxi hoá 6g C bằng 22,4 lit O2 ĐKTC , khối lượng CO2 thu được là :
a/ 44g ; b/ 22g ; c/ 11g ; d/ 2,2g
Câu4/ Thể tích khí hiđrô (đktc)cần để khử 4g CuO Là :
a/ 1,12 ( lit ) b/ 11,2 (lit ) c/ 1,12 ( ml ) d 2,24 (lit)
Câu5/ Trong các chất cho sau đây ,chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?
a/ NaOH b/ Zn(OH) 2 c/ H2 O d/ HCl
Câu6 / Dãy công thức nào sau đây đều là muối
a/ NaOH ,NaCl ,MgSO4 b/ MgSO4 , HCl , NaOH c/ MgSO4, AlCl 3 , NaNO3 , d/ AlCl 3 , NaNO3 , H2 SO4
II/ Phần tự luận : (7đ)
Câu7/ Trong các chất sau : SO 3 ,MgO ,Fe2O3 , K , CO 2 ,Al, Na2 O , chất nào tác dụng được với nước.Viết phương trình hoá học ? (2 đ)
Câu8/ Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau :khí hi đro , khí Ôxi và khí cácbonic. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất khí trong mỗi lọ ( 1,5 đ )
Câu9/ Cho 31 g Natriôxit vào 27 g nước
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ Chất nào còn thừa sau phản ứng và có khối lượng là bao nhiêu gam? (2,5đ)
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn : Hoá (Đề chẵn )
Đề chính thức Thời gian : 45 phút
A/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức :
-Kiểm tra về cách gọi tên và phân loại axit,bazơ,muối
- Kiểm tra tính chất hoá học của nước ,nhận biết các chất
2/ Kỉ năng : - Vận dụng các công thức tính n,m,v và rèn luyện kỉ năng viết phương trình
3/ Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận ,tự giác độc lập,suy nghĩ của học sinh
B/ Ma trận đề :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT –TIẾT 59. MÔN HOÁ HỌC –LỚP 8
Nội dung
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Cách goi tên và phân loại các chất a xit,bazơ, muối
- Tính chất của nước
-Nhận biết các chất
Câu 2,5,6
( 1,5đ)
Câu 1
(0,5 đ)
Câu 7,8
(3,5 đ )
6 câu
(5,5 đ)
2/
- Vận dụng các công thức tính n,m,V
Câu 4,
(0,5đ)
Câu 9
(2,5đ)
Câu3
( 0,5 đ)
Câu10
( 1,đ)
4câu
(4 ,5đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3 câu
(1,5 đ)
(15 %)
1 câu
(0,5 đ)
5%
2câu
(3,5 đ)
(35%)
1câu
(0,5đ)
(5%)
1câu
(2,5 đ)
(25%)
1câu
(0,5đ)
(5%)
1 câu
(1 đ)
(10%)
10câu
(10 )
(100%)
III/ Nội dung
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3đ ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng .
Câu1/ Tên của các chất có công thức Na 2SO3 , KOH , H2 SO4 lần lượt là :
a/ Natri sunfit ,kali hiđroxit ,Axit sunfuric b/ Natri sunfat , kali hiđroxit ,Axit sunfuric
c/ Natri sunfit ,kali hiđroxit ,Axit sunfat d/ Natri sunfit ,kali hiđroxit ,Axit sunfit
Câu2/ Nhóm nguyên liệu nào dùng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm :
a/ H2O và không khí ; b/ Zn và HCl ; c/ KMnO4 ; H2 O d/ KClO3 , Mn2O7
Câu3/ Ôxi hoá 6g C bằng 22,4 lit O2 ĐKTC , khối lượng CO2 thu được là :
a/ 44g ; b/ 22g ; c/ 11g ; d/ 2,2g
Câu4/ Thể tích khí hiđrô (đktc)cần để khử 4g CuO Là :
a/ 1,12 ( lit ) b/ 11,2 (lit ) c/ 1,12 ( ml ) d 2,24 (lit)
Câu5/ Trong các chất cho sau đây ,chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?
a/ NaOH b/ Zn(OH) 2 c/ H2 O d/ HCl
Câu6 / Dãy công thức nào sau đây đều là muối
a/ NaOH ,NaCl ,MgSO4 b/ MgSO4 , HCl , NaOH c/ MgSO4, AlCl 3 , NaNO3 , d/ AlCl 3 , NaNO3 , H2 SO4
II/ Phần tự luận : (7đ)
Câu7/ Trong các chất sau : SO 3 ,MgO ,Fe2O3 , K , CO 2 ,Al, Na2 O , chất nào tác dụng được với nước.Viết phương trình hoá học ? (2 đ)
Câu8/ Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau :khí hi đro , khí Ôxi và khí cácbonic. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất khí trong mỗi lọ ( 1,5 đ )
Câu9/ Cho 31 g Natriôxit vào 27 g nước
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ Chất nào còn thừa sau phản ứng và có khối lượng là bao nhiêu gam? (2,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)