Kiem tra tiet 52
Chia sẻ bởi Trần Thị Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tiet 52 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần : 27
Tiết : 52
Ngày soạn: 08/03/2011
Ngày dạy : 09/03/2011
KIỂM TRA (1 Tiết)
Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra khả năng tiếp thu bài của HS như thế nào.
2. Kỹ Năng
- Vận dụng các kiến thức đã được học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ
- HS học nghiêm túc, có ý thức giữ gìn và bảo vệ phòng máy.
II. Chuẩn bị
GV: Soạn giáo án , SGK, đề kiểm tra, phần mềm…
HS: Ôn lại bài cũ, làm các BT có liên quan trong SGK.
III. Phương pháp
- Kiểm tra trên máy, cho điểm tại chỗ.
IV. Hoạt động dạy và học
Ổn định lớp tổ chức lớp
kiểm tra sĩ số lớp.
Ổn định trật tự.
2. Tiến trình bài dạy
- Phát đề kiểm tra, HS làm bài kiểm tra (45 phút).
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Làm quen với soạn thảo văn bản
Câu 5
0.5 đ
1 câu
0,5 đ
Soạn thảo văn bản đơn giản
Câu 10
0.5đ
1 câu
0,5 đ
Chỉnh sửa văn bản
Câu 1, 2, 8
0.5 đ
Câu 11
2đ
4 câu
3,5 đ
Định dạng văn bản
Câu 3, 4, 6, 7
0.5đ
Câu12, 13
1 đ
Câu 9
1,5đ
7 câu
5,5 đ
Tổng
10 câu
6,5 đ
2 câu
2 đ
1 câu
1,5đ
13 câu
10 đ
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1: Sử dụng phím Backspace để xoá từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ O
C. Ngay trước chữ N D. Đặt ở cuối từ ONE
Câu 2: Nút lệnh nào khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A. B. C. D.
Câu 3: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân .... được gọi là:
A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ D. Màu chữ
Câu 4: Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút I (Italic), phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ không nghiêng B. Vẫn là chữ nghiêng
C. Chữ vừa gạch chân vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 5: Để mở một văn bản mới em thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nháy chuột vào File rồi chọn Save B. Nháy chuột vào File rồi chọn Close
C. Nháy chuột vào File rồi chọn Open D. Nháy chuột vào File rồi chọn New
Câu 6: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. B. C. D. A, B, C đều sai
Câu 7: Định dạng văn bản là:
A. Định dạng đoạn văn bản B. Thay kiểu chữ
C. Thay đổi phông chữ D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thay đổi các phần nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là các thao tác:
A. sao chép văn bản B. Biên tập hay chỉnh sửa văn bản
C. dán văn bản D. Xóa văn bản
Câu 9: Nêu tác dụng của các nút lệnh sau
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Câu 10: Khi định dạng kí tự có thể thay đổi để các chữ
A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Đẹp hơn D. A, B, C
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 11: Để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản MS Word ta có mấy cách? Đó là những cách nào?
Câu 12: Định dạng văn bản gồm mấy loại? Đó là những loại nào?
Câu 13: Nêu các tính chất của
Tiết : 52
Ngày soạn: 08/03/2011
Ngày dạy : 09/03/2011
KIỂM TRA (1 Tiết)
Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra khả năng tiếp thu bài của HS như thế nào.
2. Kỹ Năng
- Vận dụng các kiến thức đã được học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ
- HS học nghiêm túc, có ý thức giữ gìn và bảo vệ phòng máy.
II. Chuẩn bị
GV: Soạn giáo án , SGK, đề kiểm tra, phần mềm…
HS: Ôn lại bài cũ, làm các BT có liên quan trong SGK.
III. Phương pháp
- Kiểm tra trên máy, cho điểm tại chỗ.
IV. Hoạt động dạy và học
Ổn định lớp tổ chức lớp
kiểm tra sĩ số lớp.
Ổn định trật tự.
2. Tiến trình bài dạy
- Phát đề kiểm tra, HS làm bài kiểm tra (45 phút).
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Làm quen với soạn thảo văn bản
Câu 5
0.5 đ
1 câu
0,5 đ
Soạn thảo văn bản đơn giản
Câu 10
0.5đ
1 câu
0,5 đ
Chỉnh sửa văn bản
Câu 1, 2, 8
0.5 đ
Câu 11
2đ
4 câu
3,5 đ
Định dạng văn bản
Câu 3, 4, 6, 7
0.5đ
Câu12, 13
1 đ
Câu 9
1,5đ
7 câu
5,5 đ
Tổng
10 câu
6,5 đ
2 câu
2 đ
1 câu
1,5đ
13 câu
10 đ
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1: Sử dụng phím Backspace để xoá từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ O
C. Ngay trước chữ N D. Đặt ở cuối từ ONE
Câu 2: Nút lệnh nào khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A. B. C. D.
Câu 3: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân .... được gọi là:
A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ D. Màu chữ
Câu 4: Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút I (Italic), phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ không nghiêng B. Vẫn là chữ nghiêng
C. Chữ vừa gạch chân vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 5: Để mở một văn bản mới em thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nháy chuột vào File rồi chọn Save B. Nháy chuột vào File rồi chọn Close
C. Nháy chuột vào File rồi chọn Open D. Nháy chuột vào File rồi chọn New
Câu 6: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. B. C. D. A, B, C đều sai
Câu 7: Định dạng văn bản là:
A. Định dạng đoạn văn bản B. Thay kiểu chữ
C. Thay đổi phông chữ D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thay đổi các phần nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là các thao tác:
A. sao chép văn bản B. Biên tập hay chỉnh sửa văn bản
C. dán văn bản D. Xóa văn bản
Câu 9: Nêu tác dụng của các nút lệnh sau
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Câu 10: Khi định dạng kí tự có thể thay đổi để các chữ
A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Đẹp hơn D. A, B, C
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 11: Để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản MS Word ta có mấy cách? Đó là những cách nào?
Câu 12: Định dạng văn bản gồm mấy loại? Đó là những loại nào?
Câu 13: Nêu các tính chất của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thảo
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)