Kiểm tra tiết 46
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lập |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiết 46 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục đào tạo bảo thắng
trường thcs số 3 thái niên
Kiểm tra viết
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………... Lớp: ………………
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Hãy ghép các ý ở cột I với các ý ở cột II sao cho phù hợp:
Công thức hóa học (Cột I)
Tên gọi (Cột II)
Kết quả
1. Fe2O3.
2. CaO.
3. N2O5.
4. SO2.
A. Sắt (II) oxit.
B. Lưu huỳnh đi oxit
C. Cacbon oxit
D. Sắt (III) oxit
E. Nitơ đi oxit
F. Đi nitơ penta oxit
1 - .........
2 - .........
3 - .........
4 - .........
Câu 2. Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (....) trong các câu sau:
Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống nhau là đều ........................................................... và ...................................................... Khác nhau là sự cháy thì ............................................... còn sự oxi hóa chậm thì ...................................................
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 3. Thành phần về thể tích của không khí là:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi và 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm ...)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ và 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ và 1% các khí khác (CO2, SO2, CO, khí hiếm ...)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác và 1% khí nitơ.
Câu 4. Dãy các công thức hóa học chỉ gồm các oxit là:
A. FeO, N2O5, Cr2O3, HBr, H2O.
B. CaO, Ca(OH)2, SO2, H2SO4, SO3.
C. N2O5, FeSO4, CuO, P2O5, CO.
D. Na2O, N2O, MgO, Al2O3, NO2.
Câu 5. Quan sát hình vẽ sau và ghi các chú thích A, B, C và D:
A: ....................................
B: ....................................
C: ...................................
D: ...................................
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 6. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và chỉ rõ đâu là phản ứng hóa hợp, đâu là phản ứng phân hủy và đâu là sự oxi hóa:
1. Al + O2 Al2O3.
2. KClO3 KCl + O2.
3. AgNO3 Ag + NO2 + O2.
4. CH4 + O2 CO2 + H2O.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,72g bột sắt ở nhiệt độ cao trong không khí.
1. Viết phương trình hóa học xảy ra.
2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
3. Tính thể tích không khí cần dùng (đktc).
Coi thể tích khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Câu 8. Viết các phương trình hóa học biểu diễn biến hóa sau:
KMnO4 O2 CO2 CaCO3 CO2.
Cho: Fe = 56, O = 16.
Bài làm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
trường thcs số 3 thái niên
Kiểm tra viết
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………... Lớp: ………………
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Hãy ghép các ý ở cột I với các ý ở cột II sao cho phù hợp:
Công thức hóa học (Cột I)
Tên gọi (Cột II)
Kết quả
1. Fe2O3.
2. CaO.
3. N2O5.
4. SO2.
A. Sắt (II) oxit.
B. Lưu huỳnh đi oxit
C. Cacbon oxit
D. Sắt (III) oxit
E. Nitơ đi oxit
F. Đi nitơ penta oxit
1 - .........
2 - .........
3 - .........
4 - .........
Câu 2. Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (....) trong các câu sau:
Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống nhau là đều ........................................................... và ...................................................... Khác nhau là sự cháy thì ............................................... còn sự oxi hóa chậm thì ...................................................
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 3. Thành phần về thể tích của không khí là:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi và 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm ...)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ và 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ và 1% các khí khác (CO2, SO2, CO, khí hiếm ...)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác và 1% khí nitơ.
Câu 4. Dãy các công thức hóa học chỉ gồm các oxit là:
A. FeO, N2O5, Cr2O3, HBr, H2O.
B. CaO, Ca(OH)2, SO2, H2SO4, SO3.
C. N2O5, FeSO4, CuO, P2O5, CO.
D. Na2O, N2O, MgO, Al2O3, NO2.
Câu 5. Quan sát hình vẽ sau và ghi các chú thích A, B, C và D:
A: ....................................
B: ....................................
C: ...................................
D: ...................................
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 6. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và chỉ rõ đâu là phản ứng hóa hợp, đâu là phản ứng phân hủy và đâu là sự oxi hóa:
1. Al + O2 Al2O3.
2. KClO3 KCl + O2.
3. AgNO3 Ag + NO2 + O2.
4. CH4 + O2 CO2 + H2O.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,72g bột sắt ở nhiệt độ cao trong không khí.
1. Viết phương trình hóa học xảy ra.
2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
3. Tính thể tích không khí cần dùng (đktc).
Coi thể tích khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Câu 8. Viết các phương trình hóa học biểu diễn biến hóa sau:
KMnO4 O2 CO2 CaCO3 CO2.
Cho: Fe = 56, O = 16.
Bài làm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lập
Dung lượng: 629,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)