Kiem tra tiết 46

Chia sẻ bởi Trần Thị Bảy | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: kiem tra tiết 46 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 1 TIẾT ( chương Oxi )
I.MA TRẬN ĐỀ


Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Vận dụng ở
mức cao hơn



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Oxi - Không khí.
Biết tính chất hoá học của oxi, điều chế oxi
Hiểu được thành phần của không khí, sự cháy.




Số câu hỏi
2

1





3

Số điểm
1,0

0,5





1,5
(15%)

2. Oxit - Phản ứng hoá học.
Nhận biết được oxit; phản ứng hoá học.
Cân bằng được phương trình hóa học và phân loại được phản ứng HH




Số câu hỏi
3
1

1




5

Số điểm
1,5
1,0

3,0




5,5
(55%)

3. Giải các bài toán hoá học.


Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí.



Số câu hỏi





1


1

Số điểm





3,0


3,0
(30%)

Tổng số câu
5
1
1
1

1


10

Tổng số điểm
2,5
1,0
0,5
3,0

3,0


10,0

Tỉ lệ %
(25%)
(10%)
(5%)
(30%)

(30%)


(100%)










II. Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3điểm).
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất.
Câu 3 : Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là:
A. P + O2 -> P2O5 B. Na2O + H2O 2NaOH
C. CaCO3 CaO + CO2 D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5
B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3 D. CO2 ; H2O; MgO
Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.
Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
A. CuO + H2  Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O ( Ca(OH)2
Câu 7. Cho 10,8g kim loại nhôm tác dụng với 8,96l khí oxi ở đktc. Khối lượng của nhôm oxit sau khi phản ứng kết thúc là :
A. 49,25 g ; B. 20,4 g ; C. 25,5 g ; D. 39.5 g
.II.PHẦNTỰ LUẬN (7đ)
Câu 7: (1.0điểm) Đọc tên các oxit sau, phân loại chúng
a/ Fe2O3 b/ P2O5 c /SO3 d/ K2O
Câu 8: (3.0điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a, Fe + O2 ---> Fe3O4
b, KNO3 ---> KNO2 + O2.
c, Al + Cl2 ---> AlCl3
Câu 9: (3,0điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Bảy
Dung lượng: 109,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)