Kiem tra tiet 25 hoa 8 - 2 de
Chia sẻ bởi Trần Phi Độ |
Ngày 17/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra tiet 25 hoa 8 - 2 de thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên......................................Lớp: 8
Kiểm tra viết
Môn: Hoá Học
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề 01
Câu1: Điền hiện tượng hoá học hoặc vật lý vào cột B ứng với hiện tượng cho ở cột A
TT
A
B
1
Xăng để trong không khí bị bay hơi
2
Phốt pho cháy trong không khí tạo ra khói trắng
3
Cồn cháy trong không khí tạo ra khí cácbonic và hơi nước
4
Hoà tan muối ăn vào nước thu được dung dịch có vị mặn
Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe3O4 + CO - - -> Fe + CO2
b) Al2O3 + HCl - - -> AlCl3 + H2O
c) P2O5 + NaOH - - -> Na3PO4 + H2O
d) KMnO4 -to- -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Lập phương trình hoá học các phản ứng trên và cho biếy tỉ lệ số nguyên tử, nguyên tử các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 3 : Nung nóng 24,5 gam Kaliclorat (KClO3) để phân huỷ hoàn toàn thành Kaliclorua (KCl) và 9,6 gam khí oxi.
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng KCl tạo thành.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe2O3 + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O
a) Xác định chỉ số x, y và lập phương trình hoá học.
b) Biết tạo thành 9 .1023 phân tử H2O tính số phân tử Fe2O3 đả phản ứng.
Bài Làm
Họ và tên......................................Lớp: 8
Kiểm tra viết
Môn: Hoá Học
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề 02
Câu1: Điền hiện tượng hoá học hoặc vật lý vào cột B ứng với hiện tượng cho ở cột A
TT
A
B
1
Cồn để trong không khí bị bay hơi
2
Phốt pho cháy trong không khí tạo ra khói trắng
3
Xăng cháy trong không khí tạo ra khí cácbonic và hơi nước
4
Hoà tan đường vào nước thu được dung dịch có vị ngọt
Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe3O4 + H2 - - -> Fe + H2O
b) Al2O3 + H2SO4 - - -> Al2(SO4)3 + H2O
c) P2O5 + KOH - - -> K3PO4 + H2O
d) KMnO4 -to- -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Lập phương trình hoá học các phản ứng trên và cho biếy tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 3 : Nung nóng 24,5 gam Kaliclorat (KClO3) để phân huỷ hoàn toàn thành 14,9 gam Kaliclorua (KCl) và khí oxi.
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng oxi tạo thành.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 + H2SO4 ---> Alx(SO4)y + H2O
a) Xác định chỉ số x, y và lập phương trình hoá học.
b) Biết tạo thành 9 .1023 phân tử H2O tính số phân tử Al2O3 đả phản ứng.
Bài Làm
Kiểm tra viết
Môn: Hoá Học
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề 01
Câu1: Điền hiện tượng hoá học hoặc vật lý vào cột B ứng với hiện tượng cho ở cột A
TT
A
B
1
Xăng để trong không khí bị bay hơi
2
Phốt pho cháy trong không khí tạo ra khói trắng
3
Cồn cháy trong không khí tạo ra khí cácbonic và hơi nước
4
Hoà tan muối ăn vào nước thu được dung dịch có vị mặn
Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe3O4 + CO - - -> Fe + CO2
b) Al2O3 + HCl - - -> AlCl3 + H2O
c) P2O5 + NaOH - - -> Na3PO4 + H2O
d) KMnO4 -to- -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Lập phương trình hoá học các phản ứng trên và cho biếy tỉ lệ số nguyên tử, nguyên tử các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 3 : Nung nóng 24,5 gam Kaliclorat (KClO3) để phân huỷ hoàn toàn thành Kaliclorua (KCl) và 9,6 gam khí oxi.
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng KCl tạo thành.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe2O3 + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O
a) Xác định chỉ số x, y và lập phương trình hoá học.
b) Biết tạo thành 9 .1023 phân tử H2O tính số phân tử Fe2O3 đả phản ứng.
Bài Làm
Họ và tên......................................Lớp: 8
Kiểm tra viết
Môn: Hoá Học
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề 02
Câu1: Điền hiện tượng hoá học hoặc vật lý vào cột B ứng với hiện tượng cho ở cột A
TT
A
B
1
Cồn để trong không khí bị bay hơi
2
Phốt pho cháy trong không khí tạo ra khói trắng
3
Xăng cháy trong không khí tạo ra khí cácbonic và hơi nước
4
Hoà tan đường vào nước thu được dung dịch có vị ngọt
Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe3O4 + H2 - - -> Fe + H2O
b) Al2O3 + H2SO4 - - -> Al2(SO4)3 + H2O
c) P2O5 + KOH - - -> K3PO4 + H2O
d) KMnO4 -to- -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Lập phương trình hoá học các phản ứng trên và cho biếy tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 3 : Nung nóng 24,5 gam Kaliclorat (KClO3) để phân huỷ hoàn toàn thành 14,9 gam Kaliclorua (KCl) và khí oxi.
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng oxi tạo thành.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 + H2SO4 ---> Alx(SO4)y + H2O
a) Xác định chỉ số x, y và lập phương trình hoá học.
b) Biết tạo thành 9 .1023 phân tử H2O tính số phân tử Al2O3 đả phản ứng.
Bài Làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phi Độ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)