Kiểm tra tiết 19 số học 6 có Pisa
Chia sẻ bởi Hà Hữu Thăng |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiết 19 số học 6 có Pisa thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN SỐ HỌC 6
Cấp độ
đề
Thông hiểu
độ
độ cao
Tập hợp. Phần tử của t.h. Tập hợp con
- Biết cách viết một tập hợp
- Hiểu phần tử của tập hợp, tập hợp con
- Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử
Số câu
1
2
1
4
0,5
2
0,5
3
Tỉ lệ %
5
20
5
30
Các phép toán về số tự nhiên
Th/hiện hợp lí các phép tính cộng,trừ,
nhân , chia trên N
- Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính trong bài toán tìm x
Số câu
1
1
2
2
2
4
Tỉ lệ %
20
20
40
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân chia LT cùng cơ số.
- Nận biết được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- So sánh các LTbậc cao không cùg cơ số và không cùng số mũ
Số câu
1
1
2
2,5
0,5
3
Tỉ lệ %
25
5
30
Tổng số câu
2
3
2
1
8
Tổng số điểm
3
4
2,5
0,5
10
Tỉ lệ %
30
40
25
5
100
PHòNG GD&đt THÀNH PHỐ lai châu
T TRường THCS tân phong
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MôN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
đề bài
(Gåm 5 bài)
Bài 1: (2,5đ)
a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Viết công thức minh họa.
b) Áp dụng tính
53 . 54
x4 . x
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính
37 + 42 – 37 + 22
21 . 32 + 21 . 68
c) 325.6 + 6.560 + 115.6
6250 :
Bài 3: (2đ) Tìm x biết:
x + 12 = 33
b) 12.( x +37) = 504
Bài 4: (0,5đ)
So sánh: 350 và 530
Bài 5: (3đ)
TẬP HỢP VÀ CÁC PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Trong toán học, tập hợp có thể hiểu tổng quát là một sự tụ tập của một số hữu hạn hay vô hạn của các đối tượng nào đó. Người ta gọi các đối tượng này là các phần tử của tập hợp. Mỗi một tập hợp có thể có một phần tử, có thể có nhiều phần tử cũng có thể không có phần tử nào.
Có hai cách viết một tập hợp:
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
Câu 1: (0,5 điểm) Q01: 0-1-9
Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 11. Cách việt tập hợp M nào sau đây là đúng. (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
A: M = ; B: M =
C: M = ; D: M =
Câu 2: (1 điểm) Q02: 22-00-99-11-12-13
Cho hai tập hợp
A =
B =
Đánh dấu X vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Tập hợp A có 9 phần tử
b)
c)
d)
Câu 4: (0,5 điểm) Q04: 0-1-9
Cho tập hợp A =
Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê
Câu 3: (1 điểm) Q03: 0-1-9
Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên x sao cho
MÔN SỐ HỌC 6
Cấp độ
đề
Thông hiểu
độ
độ cao
Tập hợp. Phần tử của t.h. Tập hợp con
- Biết cách viết một tập hợp
- Hiểu phần tử của tập hợp, tập hợp con
- Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử
Số câu
1
2
1
4
0,5
2
0,5
3
Tỉ lệ %
5
20
5
30
Các phép toán về số tự nhiên
Th/hiện hợp lí các phép tính cộng,trừ,
nhân , chia trên N
- Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính trong bài toán tìm x
Số câu
1
1
2
2
2
4
Tỉ lệ %
20
20
40
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân chia LT cùng cơ số.
- Nận biết được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- So sánh các LTbậc cao không cùg cơ số và không cùng số mũ
Số câu
1
1
2
2,5
0,5
3
Tỉ lệ %
25
5
30
Tổng số câu
2
3
2
1
8
Tổng số điểm
3
4
2,5
0,5
10
Tỉ lệ %
30
40
25
5
100
PHòNG GD&đt THÀNH PHỐ lai châu
T TRường THCS tân phong
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MôN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
đề bài
(Gåm 5 bài)
Bài 1: (2,5đ)
a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Viết công thức minh họa.
b) Áp dụng tính
53 . 54
x4 . x
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính
37 + 42 – 37 + 22
21 . 32 + 21 . 68
c) 325.6 + 6.560 + 115.6
6250 :
Bài 3: (2đ) Tìm x biết:
x + 12 = 33
b) 12.( x +37) = 504
Bài 4: (0,5đ)
So sánh: 350 và 530
Bài 5: (3đ)
TẬP HỢP VÀ CÁC PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Trong toán học, tập hợp có thể hiểu tổng quát là một sự tụ tập của một số hữu hạn hay vô hạn của các đối tượng nào đó. Người ta gọi các đối tượng này là các phần tử của tập hợp. Mỗi một tập hợp có thể có một phần tử, có thể có nhiều phần tử cũng có thể không có phần tử nào.
Có hai cách viết một tập hợp:
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
Câu 1: (0,5 điểm) Q01: 0-1-9
Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 11. Cách việt tập hợp M nào sau đây là đúng. (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
A: M = ; B: M =
C: M = ; D: M =
Câu 2: (1 điểm) Q02: 22-00-99-11-12-13
Cho hai tập hợp
A =
B =
Đánh dấu X vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Tập hợp A có 9 phần tử
b)
c)
d)
Câu 4: (0,5 điểm) Q04: 0-1-9
Cho tập hợp A =
Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê
Câu 3: (1 điểm) Q03: 0-1-9
Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên x sao cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hữu Thăng
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)