Kiem tra tiet 1 co ma tran

Chia sẻ bởi Trần Công Hoàn | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: kiem tra tiet 1 co ma tran thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HÓA 8
A. MA TRẬN:
Nội dungkiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm


Biết
Hiểu
Vận dụng


1. Nguyên tử - phân tử, nguyên tố hóa học
1

1


2


2. Công thức hóa học, hóa trị
1

1

1

3


Tổng điểm
2

2

1

5
10đ

B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Đề 1:
Câu 1: (1 điểm)Phát biểu quy tắc hóa trị? Viết biểu thức.
Câu 2: (1 điểm)Nguyên tử khối là gì? Hãy so sánh xem nguyên tử Magie nặng hơn hay nhẹ hơn: nguyên tử Cacbon, nguyên tử Lưu huỳnh. (Biết: Mg = 24; C = 12; S = 32).
Câu 3: (3 điểm)Tính phân tử khối của: CO2, CaO, Na2SO4, HCl, NaOH, Al2(SO4)3
Biết: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40
Câu 4: (3 điểm)
a. (1 điểm)Tính hóa trị của Crôm Cr trong: CrO và Cr2O3
b. Lập CTHH của các hợp chất sau:
K (I) và Cl(I); Ba(II) và O
Zn(II) và nhóm NO3; Mg(II) và nhóm SO4(II)
Câu 5: (2 điểm) Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là XO; CTHH hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Hãy lập CTHH hợp chất của X và Y?

II. Đề 2:
Câu 1: (1 điểm)Phát biểu quy tắc hóa trị? Viết biểu thức.
Câu 2: (1 điểm)Nguyên tử khối là gì? Hãy so sánh xem nguyên tử Magie nặng hơn hay nhẹ hơn: nguyên tử Nhôm, nguyên tử Canxi. (Biết: Mg = 24; Al = 27; Ca = 40).
Câu 3: (3 điểm)Tính phân tử khối của: NO2, CuO, K2SO4, HCl, KOH, Al2(SO4)3
Biết: H = 1; N = 14; O = 16; K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64
Câu 4: (3 điểm)
a. (1 điểm)Tính hóa trị của Sắt Fe trong: FeO và Fe2O3
b. (2 điểm)Lập CTHH của các hợp chất sau:
Na (I) và Cl(I); Cu(II) và O
Zn(II) và nhóm NO3; Fe(II) và nhóm SO4(II)
Câu 5: (2 điểm) Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là XO; CTHH hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Hãy lập CTHH hợp chất của X và Y?
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đề 01
Đề 02
Điểm

1
- Phát biểu được quy tắc hóa trị
0,5đ


- Viết được biểu thức quy tắc hóa trị
0,5đ

2
- Định nghĩa được nguyên tử khối là gì
0,5đ


Nguyên tử Mg:
Nặng hơn, bằng: =2(lần) nguyên tử C
Nhẹ hơn, bằng: =(lần) nguyên tử S
Nguyên tử Mg:
Nhẹ hơn, bằng: =(lần)nguyên tử Al
Nhẹ hơn, bằng: =(lần)nguyên tử Ca
0,5đ

3
CO2= 44
NO2 = 46
0,5đ


CaO = 56
CuO = 80
0,5đ


Na2SO4 = 142
K2SO4 = 174
0,5đ


HCl = 36,5
0,5đ


NaOH = 40
KOH = 56
0,5đ


Al2(SO4)3 = 342
0,5đ

4a
- Cr trong CrO có hóa trị II
- Fe trong FeO có hóa trị II
0,5đ


- Cr trong Cr2O3 có hóa trị III
- Fe trong Fe2O3 có hóa trị III
0,5đ

4b
KCl
NaCl
0,5đ


BaO
CuO
0,5đ


Zn(NO3)2
0,5đ


MgSO4
FeSO4
0,5đ

5
- Từ công thức XO tính được X có hóa trị II
- Từ công thức YH3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Công Hoàn
Dung lượng: 40,06KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)