Kiem tra tieng viet tiet 89
Chia sẻ bởi Vương Hồng Sơn |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tieng viet tiet 89 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 89 Ngày soạn: 26- 01-2013
Ngày giảng: 30- 01-2013
Kiểm tra tiếng việt
A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Củng cố một số kiến thức tiếng Việt đã học: Từ ghép, từ láy, phép tu từ, yếu tố Hán Việt, thành ngữ.
2. Về kĩ năng: Rèn kỹ năng ghi nhớ, tổng hợp kiến thức và trình bày bài kiểm tra mang tính khoa học. Biết củng cố và hệ thống hoá lại những kiến thức đã học về: Trạng ngữ, câu rút gọn, câu đ.biệt.
3. Về thái độ: Bồi dưỡng ý thức tự giác trong học tập bộ môn.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Ra ma trận đề, đề bài - đáp án và biểu điểm.
a. Ma trận đề
Mức độ
T.chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Thành phần câu
- Hiểu thế nào là chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ,...của câu.
- Biết tác dụng của chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ,...trong văn bản.
- Có ý thức sử dụng chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ,...cho đúng văn cảnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
- Các loại câu
- Hiểu thế nào là câu rút gọn
đặc biệt.
- Nhận biết và bước đầu phân tích được chúng. Bước đầu biết phân biệt được hai kiểu câu này.
- Biết cách sử dụng chúng cho đúng văn cảnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%
- Tục ngữ
- Hiểu thế nào là tục ngữ.
- Nhận biết và bước đầu phân tích được chúng.
- Biết cách sử dụng tục ngữ cho đúng văn cảnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
T.lệ 20%
Tích hợp giữa TLV- phần nghị luận và tiếng việt
- Vận dụng những hiểu biết về nghị luận một vấn đề văn học và những kiến thức về trạng ngữ,...để viết một đoạn văn hoàn chỉnh.
- Có ý thức sử dụng trạng ngữ,...cho đúng văn cảnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %
Số câu: 1
Số điểm: 5
T.lệ 50%
T. số câu
T. điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %
Số câu: 4
Số điểm:10
Tỉ lệ 100 %
b. Đề bài:
Câu 1. (2 điểm) Câu đặc biệt và câu rút gọn có gì khác nhau? Cho ví dụ cụ thể?
Câu 2. (1 điểm) Nêu đặc điểm của trạng ngữ trong câu?
Câu 3. (2 điểm) Tìm các câu tục ngữ đồng nghĩa với những câu tục ngữ sau:
“Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa; ăn quả nhớ kẻ trồng cây”
Câu 4. (5 điểm)
Ngày giảng: 30- 01-2013
Kiểm tra tiếng việt
A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Củng cố một số kiến thức tiếng Việt đã học: Từ ghép, từ láy, phép tu từ, yếu tố Hán Việt, thành ngữ.
2. Về kĩ năng: Rèn kỹ năng ghi nhớ, tổng hợp kiến thức và trình bày bài kiểm tra mang tính khoa học. Biết củng cố và hệ thống hoá lại những kiến thức đã học về: Trạng ngữ, câu rút gọn, câu đ.biệt.
3. Về thái độ: Bồi dưỡng ý thức tự giác trong học tập bộ môn.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Ra ma trận đề, đề bài - đáp án và biểu điểm.
a. Ma trận đề
Mức độ
T.chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Thành phần câu
- Hiểu thế nào là chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ,...của câu.
- Biết tác dụng của chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ,...trong văn bản.
- Có ý thức sử dụng chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ,...cho đúng văn cảnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
- Các loại câu
- Hiểu thế nào là câu rút gọn
đặc biệt.
- Nhận biết và bước đầu phân tích được chúng. Bước đầu biết phân biệt được hai kiểu câu này.
- Biết cách sử dụng chúng cho đúng văn cảnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%
- Tục ngữ
- Hiểu thế nào là tục ngữ.
- Nhận biết và bước đầu phân tích được chúng.
- Biết cách sử dụng tục ngữ cho đúng văn cảnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
T.lệ 20%
Tích hợp giữa TLV- phần nghị luận và tiếng việt
- Vận dụng những hiểu biết về nghị luận một vấn đề văn học và những kiến thức về trạng ngữ,...để viết một đoạn văn hoàn chỉnh.
- Có ý thức sử dụng trạng ngữ,...cho đúng văn cảnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %
Số câu: 1
Số điểm: 5
T.lệ 50%
T. số câu
T. điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %
Số câu: 4
Số điểm:10
Tỉ lệ 100 %
b. Đề bài:
Câu 1. (2 điểm) Câu đặc biệt và câu rút gọn có gì khác nhau? Cho ví dụ cụ thể?
Câu 2. (1 điểm) Nêu đặc điểm của trạng ngữ trong câu?
Câu 3. (2 điểm) Tìm các câu tục ngữ đồng nghĩa với những câu tục ngữ sau:
“Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa; ăn quả nhớ kẻ trồng cây”
Câu 4. (5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Hồng Sơn
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)